Thẻ vàng cho Pepe Sanchez.
Manuel Fuster (Kiến tạo: Ivan Gil) 18 | |
Fran Gamez 27 | |
Antonio Pacheco 33 | |
Milos Lukovic (Kiến tạo: Manuel Fuster) 39 | |
Victor Valverde da Silva (Thay: Jose Carlos Lazo) 46 | |
Victor Valverde (Thay: Jose Carlos Lazo) 46 | |
Pepe Sanchez 63 |
Đang cập nhậtDiễn biến Las Palmas vs Albacete
Thẻ vàng cho [player1].
Jose Carlos Lazo rời sân và được thay thế bởi Victor Valverde.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Manuel Fuster đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Milos Lukovic ghi bàn!
Thẻ vàng cho Antonio Pacheco.
Thẻ vàng cho [player1].
Thẻ vàng cho Fran Gamez.
Ivan Gil đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Manuel Fuster đã ghi bàn!
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Ivan Gil Calero.
Manuel Fuster của Las Palmas ghi bàn bằng đầu, giúp đội nhà dẫn trước 1-0.
Phạt góc được trao cho Las Palmas.
Đá phạt cho Las Palmas ở phần sân của Albacete.
Alejandro Morilla Turrion ra hiệu cho Albacete được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Las Palmas được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phạt đền cho Las Palmas ở phần sân nhà.
Ném bi cho Las Palmas.
Alejandro Morilla Turrion ra hiệu cho Albacete được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Las Palmas được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Alejandro Morilla Turrion trao cho đội nhà một quả ném biên.
Phạt góc cho Las Palmas tại Gran Canaria.
Jefte Betancor của Albacete có cú sút nhưng không trúng đích.
Las Palmas được hưởng một quả phát bóng từ cầu môn.
Jose Carlos Lazo của Albacete thoát xuống ở Gran Canaria. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Albacete được trọng tài Alejandro Morilla Turrion cho hưởng một quả phạt góc.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Las Palmas de Gran Canaria.
Alejandro Morilla Turrion ra hiệu cho một quả ném biên của Albacete ở phần sân của Las Palmas.
Ném biên cho Albacete tại Gran Canaria.
Bóng an toàn khi Albacete được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Las Palmas vs Albacete
Las Palmas (4-4-2): Dinko Horkas (1), Viti (17), Sergio Barcia (6), Mika Mármol (3), Enrique Clemente (5), Manuel Fuster (14), Enzo Loiodice (12), Lorenzo Amatucci (16), Pejiño (24), Milos Lukovic (25), Ivan Gil (8)
Albacete (4-4-2): Raul Lizoain (13), Fran Gamez (15), Pepe Sanchez (23), Jesús Vallejo (24), Carlos Neva (21), Jose Carlos Lazo (16), Pacheco Ruiz (6), Riki (8), Jon Morcillo (22), Jefte Betancor (10), Dani Escriche (19)


| Cầu thủ dự bị | |||
Jose Antonio Caro | Diego Mariño | ||
Juanma Herzog | Antonio Puertas | ||
Adri Suarez | Jon Garcia Herrero | ||
Marc Cardona | Jonathan Gomez | ||
Jese | Alberto Morientes | ||
Cristian Gutierrez | Lorenzo Aguado | ||
Jonathan Viera | Javi Moreno | ||
Jaime Mata | Capi | ||
Iñaki | Alejandro Melendez | ||
Valentin Pezzolesi | Victor Valverde da Silva | ||
Kirian Rodríguez | |||
Alex Suárez | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Las Palmas
Thành tích gần đây Albacete
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 15 | 8 | 5 | 2 | 10 | 29 | ||
| 2 | 14 | 7 | 5 | 2 | 14 | 26 | ||
| 3 | 14 | 8 | 2 | 4 | 8 | 26 | ||
| 4 | 14 | 7 | 4 | 3 | 9 | 25 | ||
| 5 | 13 | 7 | 4 | 2 | 8 | 25 | ||
| 6 | 14 | 5 | 6 | 3 | -1 | 21 | ||
| 7 | 14 | 5 | 5 | 4 | 3 | 20 | ||
| 8 | 14 | 5 | 5 | 4 | 0 | 20 | ||
| 9 | 14 | 6 | 2 | 6 | -1 | 20 | ||
| 10 | 14 | 5 | 4 | 5 | 1 | 19 | ||
| 11 | 15 | 5 | 4 | 6 | -4 | 19 | ||
| 12 | 14 | 4 | 6 | 4 | 2 | 18 | ||
| 13 | 13 | 5 | 3 | 5 | -4 | 18 | ||
| 14 | 14 | 4 | 5 | 5 | 0 | 17 | ||
| 15 | 14 | 5 | 2 | 7 | -3 | 17 | ||
| 16 | 14 | 4 | 5 | 5 | -4 | 17 | ||
| 17 | 14 | 4 | 3 | 7 | -2 | 15 | ||
| 18 | 14 | 4 | 3 | 7 | -2 | 15 | ||
| 19 | 14 | 3 | 6 | 5 | -3 | 15 | ||
| 20 | 14 | 4 | 3 | 7 | -7 | 15 | ||
| 21 | 14 | 3 | 3 | 8 | -9 | 12 | ||
| 22 | 14 | 2 | 3 | 9 | -15 | 9 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch