Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Waldo Rubio
25 - Hrvoje Milicevic
28 - Riad Bajic (Kiến tạo: Gus Ledes)
54 - Jorge Miramon (Thay: Godswill Ekpolo)
57 - Djordje Ivanovic (Thay: Waldo Rubio)
72 - Giorgos Naoum (Thay: Pere Pons)
72 - Giorgos Naoum (Thay: Riad Bajic)
72 - Djordje Ivanovic (Kiến tạo: Yerson Chacon)
73 - Marcus Rohden
83 - Mathias Gonzalez (Thay: Yerson Chacon)
84 - David Gerasimou (Thay: Pere Pons)
84 - David Gerasimou
90+2'
- Alexandre Penetra
2 - Mateo Chavez (Thay: Ro-Zangelo Daal)
26 - Wouter Goes
33 - Weslley Pinto
34 - Matej Sin (Thay: Sven Mijnans)
64 - Lequincio Zeefuik (Thay: Mexx Meerdink)
64 - Isak Steiner Jensen (Thay: Wouter Goes)
64 - Mateo Chavez
68 - Elijah Dijkstra (Thay: Denso Kasius)
72
Thống kê trận đấu Larnaca vs AZ Alkmaar
Diễn biến Larnaca vs AZ Alkmaar
Tất cả (27)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho David Gerasimou.
Pere Pons rời sân và được thay thế bởi David Gerasimou.
Yerson Chacon rời sân và được thay thế bởi Mathias Gonzalez.
V À A A O O O - Marcus Rohden đã ghi bàn!
Yerson Chacon đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Djordje Ivanovic đã ghi bàn!
Riad Bajic rời sân và được thay thế bởi Giorgos Naoum.
Denso Kasius rời sân và Elijah Dijkstra vào thay thế.
Pere Pons rời sân và Giorgos Naoum vào thay thế.
Waldo Rubio rời sân và Djordje Ivanovic vào thay thế.
Thẻ vàng cho Mateo Chavez.
Wouter Goes rời sân và được thay thế bởi Isak Steiner Jensen.
Mexx Meerdink rời sân và được thay thế bởi Lequincio Zeefuik.
Sven Mijnans rời sân và được thay thế bởi Matej Sin.
Godswill Ekpolo rời sân và được thay thế bởi Jorge Miramon.
Gus Ledes đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Riad Bajic đã ghi bàn!
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Thẻ vàng cho Weslley Pinto.
Thẻ vàng cho Wouter Goes.
Thẻ vàng cho Hrvoje Milicevic.
Ro-Zangelo Daal rời sân và được thay thế bởi Mateo Chavez.
V À A A O O O - Waldo Rubio đã ghi bàn!
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Alexandre Penetra nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Larnaca vs AZ Alkmaar
Larnaca (4-3-3): Zlatan Alomerovic (1), Godswill Ekpolo (22), Hrvoje Milicevic (15), Valentin Roberge (27), Jeremie Gnali (93), Marcus Rohden (8), Gus Ledes (7), Pere Pons (17), Waldo Rubio (10), Riad Bajic (11), Yerson Chacon (18)
AZ Alkmaar (4-3-3): Rome-Jayden Owusu-Oduro (1), Denso Kasius (30), Wouter Goes (3), Alexandre Penetra (5), Mees De Wit (34), Peer Koopmeiners (6), Sven Mijnans (10), Dave Kwakman (21), Weslley Patati (7), Mexx Meerdink (35), Ro-Zangelo Daal (27)
Thay người | |||
57’ | Godswill Ekpolo Jorge Miramon | 26’ | Ro-Zangelo Daal Mateo Chavez |
72’ | Waldo Rubio Djorde Ivanovic | 64’ | Wouter Goes Isak Jensen |
72’ | Riad Bajic Giorgos Naoum | 64’ | Mexx Meerdink Lequincio Zeefuik |
84’ | Pere Pons David Gerasimou | 64’ | Sven Mijnans Matej Sin |
84’ | Yerson Chacon Mathias Gonzalez Rivas | 72’ | Denso Kasius Elijah Dijkstra |
Cầu thủ dự bị | |||
Antreas Paraskevas | Hobie Verhulst | ||
Dimitris Dimitriou | Jeroen Zoet | ||
Petros Ioannou | Maxim Dekker | ||
Jimmy Suarez | Ibrahim Sadiq | ||
Djorde Ivanovic | Mateo Chavez | ||
Jorge Miramon | Isak Jensen | ||
Giorgos Naoum | Elijah Dijkstra | ||
Christodoulos Thoma | Lequincio Zeefuik | ||
David Gerasimou | Matej Sin | ||
Mathias Gonzalez Rivas |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Larnaca
Thành tích gần đây AZ Alkmaar
Bảng xếp hạng Europa Conference League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 1 | 1 | 0 | 0 | 5 | 3 | |
2 | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 | ||
3 | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3 | ||
4 | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3 | ||
5 | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3 | ||
6 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | ||
7 | | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | |
8 | | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | |
9 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | ||
10 | | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | |
11 | | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | |
12 | | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | |
13 | | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | |
14 | | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | |
15 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | ||
16 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | ||
17 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | ||
18 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | ||
19 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | ||
20 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | ||
21 | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | ||
22 | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | ||
23 | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | ||
24 | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | ||
25 | | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | |
26 | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | ||
27 | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | ||
28 | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | ||
29 | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | ||
30 | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | ||
31 | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | ||
32 | 1 | 0 | 0 | 1 | -3 | 0 | ||
33 | 1 | 0 | 0 | 1 | -3 | 0 | ||
34 | 1 | 0 | 0 | 1 | -3 | 0 | ||
35 | | 1 | 0 | 0 | 1 | -4 | 0 | |
36 | 1 | 0 | 0 | 1 | -5 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại