Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Gustaf Weststroem (Thay: Melker Jonsson) 9 | |
![]() Gustaf Bruzelius 19 | |
![]() Max Nilsson 25 | |
![]() Kofi Fosuhene Asare 31 | |
![]() Mamadou Diagne (Kiến tạo: Max Larsson) 44 | |
![]() Simon Johansson (Kiến tạo: Mamadou Diagne) 45+7' | |
![]() Cameron Streete (Thay: Kofi Fosuhene Asare) 67 | |
![]() Christian Stark (Thay: Edi Sylisufaj) 68 | |
![]() Max'Med Mohamed (Thay: Victor Karlsson) 69 | |
![]() Max Nilsson 75 | |
![]() Philip Bonde (Thay: Max Larsson) 76 | |
![]() Mikkel Ladefoged (Thay: Julius Johansson) 80 | |
![]() Bernardo Vilar (Thay: Victor Wernersson) 86 | |
![]() Leonardo Caspari Bark (Thay: Karl Gunnarsson) 86 | |
![]() Christian Stark 90 | |
![]() Anton Fagerstroem 90+2' |
Thống kê trận đấu Landskrona BoIS vs Vasteraas SK


Diễn biến Landskrona BoIS vs Vasteraas SK

Thẻ vàng cho Anton Fagerstroem.

Thẻ vàng cho Christian Stark.
Karl Gunnarsson rời sân và được thay thế bởi Leonardo Caspari Bark.
Victor Wernersson rời sân và được thay thế bởi Bernardo Vilar.
Julius Johansson rời sân và được thay thế bởi Mikkel Ladefoged.
Max Larsson rời sân và được thay thế bởi Philip Bonde.

V À A A O O O - Max Nilsson đã ghi bàn!
Victor Karlsson rời sân và được thay thế bởi Max'Med Mohamed.
Edi Sylisufaj rời sân và được thay thế bởi Christian Stark.
Kofi Fosuhene Asare rời sân và được thay thế bởi Cameron Streete.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi nghỉ giữa hiệp
Mamadou Diagne đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Simon Johansson đã ghi bàn!
Max Larsson đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Mamadou Diagne đã ghi bàn!

V À A A A O O O Vaesteraas SK ghi bàn.

Thẻ vàng cho Kofi Fosuhene Asare.

Thẻ vàng cho Max Nilsson.
![Thẻ vàng cho [cầu thủ1].](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
Thẻ vàng cho [cầu thủ1].
Đội hình xuất phát Landskrona BoIS vs Vasteraas SK
Landskrona BoIS (4-3-3): Marcus Pettersson (30), Kevin Jensen (21), Gustaf Bruzelius (4), Melker Jonsson (12), Rassa Rahmani (16), Victor Karlsson (7), Max Nilsson (23), Constantino Capotondi (10), Kofi Fosuhene Asare (47), Xavier Odhiambo (20), Edi Sylisufaj (9)
Vasteraas SK (3-4-3): Anton Fagerstroem (1), Herman Magnusson (2), Frederic Nsabiyumva (18), Victor Wernersson (21), Simon Gefvert (11), Karl Gunnarsson (5), Mamadou Diagne (8), Max Larsson (44), Jonathan Ring (10), Axel Taonsa (17), Julius Johansson (24)


Thay người | |||
9’ | Melker Jonsson Gustaf Weststrom | 76’ | Max Larsson Philip Bonde |
67’ | Kofi Fosuhene Asare Cameron Anthony Streete | 80’ | Julius Johansson Mikkel Ladefoged |
68’ | Edi Sylisufaj Christian Stark | 86’ | Karl Gunnarsson Leonardo Bark |
69’ | Victor Karlsson Max Med Omar Mohamed | 86’ | Victor Wernersson Bernardo Vilar |
Cầu thủ dự bị | |||
Albin Andersson | Andre Bernardini | ||
Gustaf Weststrom | Simon Johansson | ||
Hampus Näsström | Mikkel Ladefoged | ||
Allen Smajic | Hugo Engstrom | ||
Cameron Anthony Streete | Leonardo Bark | ||
Max Med Omar Mohamed | Bernardo Vilar | ||
Christian Stark | Philip Bonde |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Landskrona BoIS
Thành tích gần đây Vasteraas SK
Bảng xếp hạng Hạng 2 Thụy Điển
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 21 | 12 | 6 | 3 | 24 | 42 | T H T H T |
2 | ![]() | 21 | 11 | 9 | 1 | 19 | 42 | H T T T H |
3 | ![]() | 21 | 12 | 5 | 4 | 15 | 41 | T T B T T |
4 | 21 | 11 | 5 | 5 | 7 | 38 | H H T T T | |
5 | ![]() | 21 | 9 | 6 | 6 | 5 | 33 | B B H H T |
6 | ![]() | 21 | 8 | 8 | 5 | 5 | 32 | T T T H T |
7 | ![]() | 21 | 9 | 5 | 7 | 3 | 32 | B T T B B |
8 | ![]() | 21 | 9 | 5 | 7 | 1 | 32 | B T T B T |
9 | ![]() | 21 | 7 | 8 | 6 | 8 | 29 | T B H T B |
10 | ![]() | 21 | 7 | 6 | 8 | -2 | 27 | H T H B B |
11 | ![]() | 21 | 8 | 3 | 10 | -12 | 27 | B B B B T |
12 | ![]() | 21 | 5 | 8 | 8 | -9 | 23 | H B B H H |
13 | ![]() | 21 | 4 | 9 | 8 | -4 | 21 | T B H B B |
14 | ![]() | 21 | 4 | 5 | 12 | -17 | 17 | H B B T B |
15 | ![]() | 21 | 1 | 6 | 14 | -24 | 9 | B T B H B |
16 | ![]() | 21 | 0 | 8 | 13 | -19 | 8 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại