Ném biên cho Panserraikos FC tại Dimotiko Athlitiko Kentro Lamias.
![]() Milos Deletic (Thay: Braian Galvan) 6 | |
![]() Aaron Tshibola 25 | |
![]() Paschalis Staikos (Kiến tạo: Jeremy Gelin) 26 | |
![]() Dimitrios Tsiakas 37 | |
![]() Robert Ibanez (Thay: Dimitrios Tsiakas) 56 | |
![]() Giannis Panagiotis Doiranlis (Thay: Aaron Tshibola) 56 | |
![]() Nikolaos Gotzamanidis (Kiến tạo: Carles Soria) 62 | |
![]() Paschalis Staikos 71 | |
![]() Juan Salazar 78 | |
![]() Marios Sofianos (Thay: Paschalis Staikos) 78 | |
![]() Giannis Panagiotis Doiranlis (Kiến tạo: Robert Ibanez) 79 | |
![]() Sebastian Ring (Thay: Vasilios Vitlis) 83 | |
![]() Mohammed Al-Rashdi (Thay: Stephane Omeonga) 85 | |
![]() Vajebah Sakor (Thay: Vasilios Sourlis) 90 | |
![]() Luka Gugeshashvili 90+2' |
Thống kê trận đấu Lamia vs Panserraikos FC

Diễn biến Lamia vs Panserraikos FC
Bóng đi ra ngoài sân và Panserraikos FC được hưởng quả phát bóng lên.
Lamia được hưởng phạt góc do Konstantinos Katikos trao.
Liệu Lamia có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Lamia được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.

Luka Gugeshashvili của Panserraikos FC đã bị phạt thẻ ở Lamia.
Konstantinos Katikos ra hiệu cho Lamia được hưởng quả đá phạt.
Panserraikos FC được hưởng phạt góc do Konstantinos Katikos trao.
Panserraikos FC được hưởng phạt góc do Konstantinos Katikos trao.
Ném biên cho Panserraikos FC tại Dimotiko Athlitiko Kentro Lamias.
Vajebah Sakor vào sân thay cho Vasileios Sourlis của Lamia.
Konstantinos Katikos chỉ định một quả đá phạt cho Lamia ở phần sân nhà.
Ném biên cho Panserraikos FC ở phần sân nhà.
Liệu Lamia có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của Panserraikos FC không?
Panserraikos FC được hưởng đá phạt ở phần sân nhà.
Lamia được hưởng đá phạt ở phần sân nhà.
Volnei Feltes của Panserraikos FC suýt ghi bàn bằng đầu nhưng nỗ lực của anh đã bị cản phá.
Juan Ferrando thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Dimotiko Athlitiko Kentro Lamias với việc Mohammed Al-Rashdi thay thế Stephane Omeonga.
Đá phạt cho Panserraikos FC.
Lamia thực hiện sự thay đổi người thứ ba với việc Sebastian Ring thay thế Vasilis Vitlis.
Panserraikos FC đang ở trong tầm bắn từ quả đá phạt này.
Đội hình xuất phát Lamia vs Panserraikos FC
Lamia (4-4-1-1): Ivan Kostic (12), Carles Soria (30), Dimitris Chantakias (33), Nikolaos Gkotzamanidis (5), Vasilis Vitlis (21), Antonis Dentakis (2), Vasileios Sourlis (8), Aaron Tshibola (36), Dimitrios Tsiakas (70), Andreas Athanasakopoulos (20), Anestis Vlachomitros (11)
Panserraikos FC (4-2-3-1): Luka Gugeshashvili (23), Athanasios Koutsogoulas (2), Volnei (30), Jason Davidson (91), Mohamed Fares (93), Jeremy Gelin (25), Stephane Omeonga (40), Braian Galvan (16), Paschalis Staikos (26), Juan Camilo Salazar (77), Jefte Betancor (10)

Thay người | |||
56’ | Aaron Tshibola Giannis Doiranlis | 6’ | Braian Galvan Milos Deletic |
56’ | Dimitrios Tsiakas Robert Ibanez | 78’ | Paschalis Staikos Marios Sofianos |
83’ | Vasilios Vitlis Sebastian Ring | 85’ | Stephane Omeonga Mohammed Al-Rashdi |
90’ | Vasilios Sourlis Vajebah Sakor |
Cầu thủ dự bị | |||
Toshio Lake | Panagiotis Katsikas | ||
Konstantinos Gyftomitros | Marios Sofianos | ||
Bilal Mazhar | Aristotelis Karasalidis | ||
Alexandros Tereziou | Alexandros Maskanakis | ||
Giannis Doiranlis | Mohammed Al-Rashdi | ||
Vajebah Sakor | Georgios Marinos | ||
Alexandros Kapsaliaris | Milos Deletic | ||
Robert Ibanez | Zacharias Papadimitriou | ||
Sebastian Ring | Andreas Karamanolis |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lamia
Thành tích gần đây Panserraikos FC
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 6 | 2 | 29 | 60 | H T T T T |
2 | ![]() | 26 | 16 | 5 | 5 | 28 | 53 | T T T B H |
3 | ![]() | 26 | 14 | 8 | 4 | 9 | 50 | B T B T H |
4 | ![]() | 26 | 14 | 4 | 8 | 25 | 46 | T T B T B |
5 | ![]() | 26 | 12 | 6 | 8 | 3 | 42 | T B T H H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | -1 | 36 | B T T T B |
7 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | 0 | 35 | B B T T H |
8 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | -2 | 35 | H B B B B |
9 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -2 | 33 | T T B B H |
10 | ![]() | 26 | 6 | 10 | 10 | -4 | 28 | T T T B H |
11 | 26 | 8 | 4 | 14 | -17 | 28 | B B B T T | |
12 | ![]() | 26 | 6 | 4 | 16 | -22 | 22 | B B B H B |
13 | 26 | 4 | 9 | 13 | -16 | 21 | T B B B T | |
14 | ![]() | 26 | 3 | 6 | 17 | -30 | 15 | B B T B T |
Conference League | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 32 | 16 | 8 | 8 | 10 | 35 | T T H H T |
2 | ![]() | 32 | 13 | 5 | 14 | -5 | 27 | T T T B B |
3 | ![]() | 32 | 12 | 7 | 13 | 2 | 26 | B B H T H |
4 | ![]() | 32 | 10 | 8 | 14 | -7 | 20 | B B B H H |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 36 | 13 | 11 | 12 | 7 | 50 | T T B T T |
2 | ![]() | 36 | 13 | 9 | 14 | -2 | 48 | H B T T T |
3 | ![]() | 36 | 11 | 6 | 19 | -16 | 39 | B T T B B |
4 | 36 | 10 | 7 | 19 | -21 | 37 | T B H B B | |
5 | 36 | 8 | 12 | 16 | -16 | 36 | H B H T T | |
6 | ![]() | 36 | 4 | 8 | 24 | -43 | 20 | B T B B B |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 32 | 23 | 6 | 3 | 36 | 75 | B T T T T |
2 | ![]() | 32 | 17 | 8 | 7 | 10 | 59 | T T B T B |
3 | ![]() | 32 | 18 | 4 | 10 | 25 | 58 | T B T B T |
4 | ![]() | 32 | 16 | 5 | 11 | 20 | 53 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại