Stavros Tsimenteridis trao cho Levadiakos một quả phát bóng lên.
![]() Alen Ozbolt (Kiến tạo: Benjamin Verbic) 15 | |
![]() Zini (Kiến tạo: Fabricio Pedrozo) 24 | |
![]() Anestis Vlachomitros (Kiến tạo: Carles Soria) 33 | |
![]() Benjamin Verbic 35 | |
![]() Zini (Kiến tạo: Panagiotis Liagas) 41 | |
![]() Enis Cokaj 45 | |
![]() Paschalis Kassos (Thay: Triantafyllos Tsapras) 46 | |
![]() Andreas Athanasakopoulos (Kiến tạo: Sebastian Ring) 51 | |
![]() Aviv Avraham (Thay: Alen Ozbolt) 58 | |
![]() Dimitrios Chantakias (Thay: Giorgos Giannoutsos) 65 | |
![]() Vasilios Sourlis 67 | |
![]() Maximiliano Moreira 71 | |
![]() Robert Ibanez (Thay: Toshio Lake) 75 | |
![]() Lamarana Jallow (Thay: Ioannis Kosti) 76 | |
![]() Rodrigo Erramuspe (Thay: Benjamin Verbic) 76 | |
![]() Bilal Mazhar (Thay: Vasilios Sourlis) 88 | |
![]() Jose Romo (Thay: Fabricio Pedrozo) 90 |
Thống kê trận đấu Lamia vs Levadiakos


Diễn biến Lamia vs Levadiakos
Ở Lamia, Lamia tấn công qua Andreas Athanasakopoulos. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Paschalis Kassos đã hồi phục và trở lại trận đấu ở Lamia.
Lamia được hưởng phạt góc.
Đá phạt cho Lamia ở phần sân của Levadiakos.
Ném biên cho Lamia gần khu vực cấm địa.
Trận đấu tạm thời bị đình chỉ để chăm sóc Paschalis Kassos của Levadiakos, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Stavros Tsimenteridis ra hiệu cho một quả đá phạt cho Lamia ở phần sân nhà.
Levadiakos có một quả phát bóng lên.
Nikolaos Papadopoulos thực hiện sự thay đổi thứ năm của đội tại Dimotiko Athlitiko Kentro Lamias với Jose Rafael Romo Perez thay thế Fabricio Gabriel Pedrozo.
Đá phạt cho Lamia.
Đá phạt cho Lamia ở phần sân của Levadiakos.
Đá phạt cho Lamia.
Đội chủ nhà thay Vasileios Sourlis bằng Bilal Mazhar.
Phát bóng lên cho Lamia tại Dimotiko Athlitiko Kentro Lamias.
Paschalis Kassos (Levadiakos) giành bóng trên không nhưng đánh đầu ra ngoài.
Levadiakos được hưởng phạt góc.
Stavros Tsimenteridis ra hiệu cho một quả đá phạt cho Levadiakos ngay ngoài khu vực của Lamia.
Đá phạt cho Levadiakos ở phần sân nhà.
Stavros Tsimenteridis trao cho Lamia một quả phát bóng lên.
Stavros Tsimenteridis ra hiệu cho một quả đá phạt cho Lamia.
Đội hình xuất phát Lamia vs Levadiakos
Lamia (3-4-2-1): Ivan Kostic (12), Nikolaos Gkotzamanidis (5), Georgios Giannoutsos (94), Vasilis Vitlis (21), Carles Soria (30), Aaron Tshibola (36), Vasileios Sourlis (8), Sebastian Ring (19), Toshio Lake (26), Andreas Athanasakopoulos (20), Anestis Vlachomitros (11)
Levadiakos (3-4-3): Lucas Nunes (88), Panagiotis Liagas (24), Joel Abu Hanna (4), Maximiliano Moreira (69), Triantafyllos Tsapras (6), Ioannis Costi (18), Enis Cokaj (23), Benjamin Verbič (7), Fabricio Gabriel Pedrozo (15), Alen Ozbolt (21), Zini (90)


Thay người | |||
65’ | Giorgos Giannoutsos Dimitris Chantakias | 46’ | Triantafyllos Tsapras Paschalis Kassos |
75’ | Toshio Lake Robert Ibanez | 58’ | Alen Ozbolt Aviv Avraham |
88’ | Vasilios Sourlis Bilal Mazhar | 76’ | Benjamin Verbic Rodrigo Erramuspe |
76’ | Ioannis Kosti Lamarana Jallow | ||
90’ | Fabricio Pedrozo Jose Rafael Romo Perez |
Cầu thủ dự bị | |||
Angelos Syritoudis | Ramiro Macagno | ||
Konstantinos Gyftomitros | Rodrigo Erramuspe | ||
Vedad Radonja | Giannis Gianniotas | ||
Bilal Mazhar | Paschalis Kassos | ||
Antonis Dentakis | Aviv Avraham | ||
Robert Ibanez | Lamarana Jallow | ||
Alexandros Tereziou | Jose Rafael Romo Perez | ||
Dimitris Chantakias | Panagiotis Symelidis | ||
Konstantinos Plegas |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lamia
Thành tích gần đây Levadiakos
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 6 | 2 | 29 | 60 | H T T T T |
2 | ![]() | 26 | 16 | 5 | 5 | 28 | 53 | T T T B H |
3 | ![]() | 26 | 14 | 8 | 4 | 9 | 50 | B T B T H |
4 | ![]() | 26 | 14 | 4 | 8 | 25 | 46 | T T B T B |
5 | ![]() | 26 | 12 | 6 | 8 | 3 | 42 | T B T H H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | -1 | 36 | B T T T B |
7 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | 0 | 35 | B B T T H |
8 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | -2 | 35 | H B B B B |
9 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -2 | 33 | T T B B H |
10 | ![]() | 26 | 6 | 10 | 10 | -4 | 28 | T T T B H |
11 | 26 | 8 | 4 | 14 | -17 | 28 | B B B T T | |
12 | ![]() | 26 | 6 | 4 | 16 | -22 | 22 | B B B H B |
13 | 26 | 4 | 9 | 13 | -16 | 21 | T B B B T | |
14 | ![]() | 26 | 3 | 6 | 17 | -30 | 15 | B B T B T |
Conference League | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 32 | 16 | 8 | 8 | 10 | 35 | T T H H T |
2 | ![]() | 32 | 13 | 5 | 14 | -5 | 27 | T T T B B |
3 | ![]() | 32 | 12 | 7 | 13 | 2 | 26 | B B H T H |
4 | ![]() | 32 | 10 | 8 | 14 | -7 | 20 | B B B H H |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 36 | 13 | 11 | 12 | 7 | 50 | T T B T T |
2 | ![]() | 36 | 13 | 9 | 14 | -2 | 48 | H B T T T |
3 | ![]() | 36 | 11 | 6 | 19 | -16 | 39 | B T T B B |
4 | 36 | 10 | 7 | 19 | -21 | 37 | T B H B B | |
5 | 36 | 8 | 12 | 16 | -16 | 36 | H B H T T | |
6 | ![]() | 36 | 4 | 8 | 24 | -43 | 20 | B T B B B |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 32 | 23 | 6 | 3 | 36 | 75 | B T T T T |
2 | ![]() | 32 | 17 | 8 | 7 | 10 | 59 | T T B T B |
3 | ![]() | 32 | 18 | 4 | 10 | 25 | 58 | T B T B T |
4 | ![]() | 32 | 16 | 5 | 11 | 20 | 53 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại