Thứ Hai, 07/07/2025
Diego Fagundez (Thay: Marco Reus)
58
Mark-Anthony Kaye (Thay: Beau Leroux)
65
Preston Judd (Thay: Josef Martinez)
65
Ousseni Bouda (Thay: Amahl Pellegrino)
66
Benjamin Kikanovic
69
Miki Yamane (Thay: Mauricio Cuevas)
69
Christian Ramirez (Thay: Matheus Nascimento)
69
Nick Lima (Thay: Benjamin Kikanovic)
72
Ousseni Bouda (Kiến tạo: Preston Judd)
74
Elijah Wynder (Thay: Lucas Sanabria)
82
Julian Aude (Thay: John Nelson)
82
Max Floriani (Thay: Cristian Espinoza)
86
Vitor Costa
90+1'

Thống kê trận đấu LA Galaxy vs San Jose Earthquakes

số liệu thống kê
LA Galaxy
LA Galaxy
San Jose Earthquakes
San Jose Earthquakes
51 Kiểm soát bóng 49
4 Phạm lỗi 11
0 Ném biên 0
4 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
9 Phạt góc 4
0 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 6
4 Sút không trúng đích 5
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
5 Thủ môn cản phá 5
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến LA Galaxy vs San Jose Earthquakes

Tất cả (91)
90+5'

LA Galaxy được hưởng quả phạt góc do Alexis Da Silva trao.

90+4'

LA Galaxy được hưởng quả ném biên tại Dignity Health Sports Park.

90+2'

LA Galaxy được hưởng quả phát bóng lên tại Dignity Health Sports Park.

90+2' Vitor Costa của đội khách nhận thẻ vàng.

Vitor Costa của đội khách nhận thẻ vàng.

90+1' Vitor Costa nhận thẻ vàng cho đội khách.

Vitor Costa nhận thẻ vàng cho đội khách.

90+1'

Ở Carson, CA, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.

90+1'

Bóng đi ra ngoài sân và San Jose được hưởng một quả phát bóng lên.

88'

San Jose có một quả phát bóng lên.

88'

Đá phạt cho LA Galaxy.

86'

Đá phạt cho San Jose ở phần sân nhà.

85'

Liệu LA Galaxy có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của San Jose không?

84'

Bruce Arena thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Dignity Health Sports Park với Max Floriani thay thế Cristian Espinoza.

84'

LA Galaxy cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ San Jose.

83'

Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.

82'

Alexis Da Silva ra hiệu cho một quả đá phạt cho San Jose ở phần sân nhà.

82'

Elijah Wynder vào sân thay cho Lucas Sanabria của đội chủ nhà.

81'

Đội chủ nhà đã thay John Nelson bằng Julian Aude. Đây là sự thay đổi người thứ tư được thực hiện hôm nay bởi Greg Vanney.

81'

Alexis Da Silva trao cho San Jose một quả phát bóng lên.

79'

Alexis Da Silva ra hiệu cho một quả ném biên của San Jose ở phần sân của LA Galaxy.

79'

San Jose có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của LA Galaxy không?

78'

Ném biên cho San Jose.

Đội hình xuất phát LA Galaxy vs San Jose Earthquakes

LA Galaxy (4-2-3-1): Novak Micovic (1), Mauricio Cuevas (19), Zanka (5), Maya Yoshida (4), John Nelson (14), Edwin Cerrillo (6), Lucas Sanabria (8), Gabriel Pec (11), Marco Reus (18), Joseph Paintsil (28), Matheus Nascimento (9)

San Jose Earthquakes (3-4-3): Earl Edwards Jr. (36), Rodrigues (26), Daniel Munie (5), Dave Romney (12), Benjamin Kikanovic (28), Ian Harkes (6), Beau Leroux (34), Vitor Costa (94), Cristian Espinoza (10), Josef Martinez (17), Amahl Pellegrino (7)

LA Galaxy
LA Galaxy
4-2-3-1
1
Novak Micovic
19
Mauricio Cuevas
5
Zanka
4
Maya Yoshida
14
John Nelson
6
Edwin Cerrillo
8
Lucas Sanabria
11
Gabriel Pec
18
Marco Reus
28
Joseph Paintsil
9
Matheus Nascimento
7
Amahl Pellegrino
17
Josef Martinez
10
Cristian Espinoza
94
Vitor Costa
34
Beau Leroux
6
Ian Harkes
28
Benjamin Kikanovic
12
Dave Romney
5
Daniel Munie
26
Rodrigues
36
Earl Edwards Jr.
San Jose Earthquakes
San Jose Earthquakes
3-4-3
Thay người
58’
Marco Reus
Diego Fagundez
65’
Josef Martinez
Preston Judd
69’
Matheus Nascimento
Christian Ramirez
65’
Beau Leroux
Mark-Anthony Kaye
69’
Mauricio Cuevas
Miki Yamane
66’
Amahl Pellegrino
Ousseni Bouda
82’
John Nelson
Julian Aude
72’
Benjamin Kikanovic
Nick Lima
82’
Lucas Sanabria
Elijah Wynder
86’
Cristian Espinoza
Max Floriani
Cầu thủ dự bị
John McCarthy
Luca Ulrich
Diego Fagundez
Nick Lima
Isaiah Parente
Preston Judd
Christian Ramirez
Paul Marie
Julian Aude
Ousseni Bouda
Miki Yamane
Mark-Anthony Kaye
Tucker Lepley
Hernan Lopez
Elijah Wynder
Reid Roberts
Carlos Garces
Max Floriani

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
14/07 - 2022
25/09 - 2022
15/05 - 2023
02/07 - 2023
31/08 - 2023
03/03 - 2024
22/04 - 2024
30/06 - 2024
Concacaf League Cup
01/08 - 2024
MLS Nhà Nghề Mỹ
29/05 - 2025
29/06 - 2025

Thành tích gần đây LA Galaxy

MLS Nhà Nghề Mỹ
05/07 - 2025
29/06 - 2025
26/06 - 2025
15/06 - 2025
01/06 - 2025
29/05 - 2025
25/05 - 2025
19/05 - 2025
15/05 - 2025
11/05 - 2025

Thành tích gần đây San Jose Earthquakes

MLS Nhà Nghề Mỹ
29/06 - 2025
26/06 - 2025
29/05 - 2025
US Open Cup
21/05 - 2025
MLS Nhà Nghề Mỹ

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1FC CincinnatiFC Cincinnati211335642B T T T T
2Nashville SCNashville SC2112541441H T T T T
3Philadelphia UnionPhiladelphia Union2112451440H T T B B
4San DiegoSan Diego2112361539T T T T B
5Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps2011541338T B B T B
6Columbus CrewColumbus Crew211083738B T T T H
7Minnesota UnitedMinnesota United2110741137T B T H T
8Orlando CityOrlando City219751134B T T B H
9Portland TimbersPortland Timbers20965233T T H B T
10Inter Miami CFInter Miami CF179531232B H T T T
11New York City FCNew York City FC20947531B H T B T
12New York Red BullsNew York Red Bulls21867830T B H H H
13Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC20866230T B B T H
14Chicago FireChicago Fire20848328T B B T B
15San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes21777828B H T H H
16CharlotteCharlotte218211-226T B B B H
17Los Angeles FCLos Angeles FC17755626T H H T B
18Houston DynamoHouston Dynamo21759-526B B B T T
19Colorado RapidsColorado Rapids21759-626B B T H B
20Austin FCAustin FC20758-826H B T T B
21New England RevolutionNew England Revolution19667224T B B H B
22Sporting Kansas CitySporting Kansas City216510-523B B T H T
23Real Salt LakeReal Salt Lake206410-622H B T H T
24FC DallasFC Dallas20569-1021H T B B B
25DC UnitedDC United214710-2219T B B B H
26Atlanta UnitedAtlanta United204610-1518T B B B H
27Toronto FCToronto FC204511-517B B H T B
28St. Louis CitySt. Louis City213612-1315B H B B B
29CF MontrealCF Montreal213513-2214B T B T B
30LA GalaxyLA Galaxy212613-2012T H B H T
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1FC CincinnatiFC Cincinnati211335642B T T T T
2Nashville SCNashville SC2112541441H T T T T
3Philadelphia UnionPhiladelphia Union2112451440H T T B B
4Columbus CrewColumbus Crew211083738B T T T H
5Orlando CityOrlando City219751134B T T B H
6Inter Miami CFInter Miami CF179531232B H T T T
7New York City FCNew York City FC20947531B H T B T
8New York Red BullsNew York Red Bulls21867830T B H H H
9Chicago FireChicago Fire20848328T B B T B
10CharlotteCharlotte218211-226T B B B H
11New England RevolutionNew England Revolution19667224T B B H B
12DC UnitedDC United214710-2219T B B B H
13Atlanta UnitedAtlanta United204610-1518T B B B H
14Toronto FCToronto FC204511-517B B H T B
15CF MontrealCF Montreal213513-2214B T B T B
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1San DiegoSan Diego2112361539T T T T B
2Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps2011541338T B B T B
3Minnesota UnitedMinnesota United2110741137T B T H T
4Portland TimbersPortland Timbers20965233T T H B T
5Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC20866230T B B T H
6San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes21777828B H T H H
7Los Angeles FCLos Angeles FC17755626T H H T B
8Houston DynamoHouston Dynamo21759-526B B B T T
9Colorado RapidsColorado Rapids21759-626B B T H B
10Austin FCAustin FC20758-826H B T T B
11Sporting Kansas CitySporting Kansas City216510-523B B T H T
12Real Salt LakeReal Salt Lake206410-622H B T H T
13FC DallasFC Dallas20569-1021H T B B B
14St. Louis CitySt. Louis City213612-1315B H B B B
15LA GalaxyLA Galaxy212613-2012T H B H T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow