Sebastien Ibeagha vào sân thay cho Shaq Moore của Dallas.
![]() Logan Farrington 16 | |
![]() Ramiro 21 | |
![]() Elijah Wynder (Kiến tạo: Gabriel Pec) 42 | |
![]() Anderson Julio (Thay: Kaick Ferreira) 46 | |
![]() Sam Sarver (Thay: Patrickson Delgado) 46 | |
![]() Anderson Julio (Kiến tạo: Sam Sarver) 52 | |
![]() Lalas Abubakar 61 | |
![]() Gabriel Pec 62 | |
![]() Miguel Berry (Thay: Miki Yamane) 70 | |
![]() Petar Musa 79 | |
![]() Edwin Cerrillo 82 | |
![]() Tucker Lepley (Thay: Elijah Wynder) 84 | |
![]() Gabriel Pec (Kiến tạo: Carlos Garces) 87 | |
![]() Pedrinho (Thay: Ramiro) 88 | |
![]() Isaiah Parente (Thay: Matheus Nascimento) 90 | |
![]() Sebastien Ibeagha (Thay: Shaq Moore) 90 | |
![]() Alvaro Augusto (Thay: Christian Cappis) 90 | |
![]() Isaiah Parente 90+3' | |
![]() Diego Fagundez 90+4' |
Thống kê trận đấu LA Galaxy vs FC Dallas


Diễn biến LA Galaxy vs FC Dallas
Alvaro Augusto vào sân thay cho Christian Cappis của Dallas.
Bóng đi ra ngoài sân và LA Galaxy được hưởng một quả phát bóng lên.
LA Galaxy cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Dallas.

Diego Fagundez (LA Galaxy) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Tại Carson, CA, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.

Isaiah Parente của LA Galaxy đã bị Jair Antonio Marrufo phạt thẻ và sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do bị treo giò.
Jair Antonio Marrufo chỉ định một quả đá phạt cho Dallas ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho LA Galaxy tại Dignity Health Sports Park.
Bernard Kamungo của Dallas bỏ lỡ một cơ hội ghi bàn.
Dallas có một quả phát bóng lên.
LA Galaxy được hưởng một quả phạt góc do Jair Antonio Marrufo trao.
Greg Vanney (LA Galaxy) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Isaiah Parente vào thay cho Matheus Nascimento.
Dallas thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Pedrinho vào thay cho Ramiro.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Carlos Garces.

Gabriel Pec đã ghi bàn để đưa LA Galaxy dẫn trước 2-1.
LA Galaxy được hưởng một quả phạt góc.
LA Galaxy được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Jair Antonio Marrufo ra hiệu cho một quả đá phạt dành cho Dallas.
Tucker Lepley vào sân thay cho Elijah Wynder của LA Galaxy tại sân Dignity Health Sports Park.
Đá phạt cho Dallas ở phần sân của LA Galaxy.
Đội hình xuất phát LA Galaxy vs FC Dallas
LA Galaxy (4-3-3): Novak Micovic (1), Miki Yamane (2), Maya Yoshida (4), Carlos Garces (25), John Nelson (14), Elijah Wynder (22), Edwin Cerrillo (6), Diego Fagundez (7), Gabriel Pec (11), Matheus Nascimento (9), Mauricio Cuevas (19)
FC Dallas (5-3-2): Michael Collodi (30), Ramiro (17), Lalas Abubakar (5), Osaze Urhoghide (3), Shaq Moore (18), Bernard Kamungo (77), Kaick Ferreira (55), Patrickson Delgado (6), Christian Cappis (12), Petar Musa (9), Logan Farrington (23)


Thay người | |||
70’ | Miki Yamane Miguel Berry | 46’ | Kaick Ferreira Anderson Julio |
84’ | Elijah Wynder Tucker Lepley | 46’ | Patrickson Delgado Sam Sarver |
90’ | Matheus Nascimento Isaiah Parente | 88’ | Ramiro Pedrinho |
90’ | Shaq Moore Sebastien Ibeagha | ||
90’ | Christian Cappis Alvaro Augusto |
Cầu thủ dự bị | |||
JT Marcinkowski | Jacob Jackson | ||
Isaiah Parente | Sebastien Ibeagha | ||
Miguel Berry | Paxton Pomykal | ||
Eriq Zavaleta | Anderson Julio | ||
Christopher Rindov | Pedrinho | ||
Tucker Lepley | Enes Sali | ||
Zanka | Joshua Torquato | ||
Thomas Musto | Sam Sarver | ||
Alvaro Augusto |
Nhận định LA Galaxy vs FC Dallas
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây LA Galaxy
Thành tích gần đây FC Dallas
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
3 | ![]() | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
5 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T |
6 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
7 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
8 | ![]() | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
9 | ![]() | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
10 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
11 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
12 | ![]() | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
13 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
14 | ![]() | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
15 | ![]() | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
16 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
17 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
18 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
19 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
20 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
21 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
22 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
23 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
24 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T |
25 | ![]() | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
26 | ![]() | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
27 | ![]() | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
28 | ![]() | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
29 | ![]() | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
30 | ![]() | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | ![]() | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
3 | ![]() | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
5 | ![]() | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
6 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
7 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
8 | ![]() | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
9 | ![]() | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
10 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
11 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
12 | ![]() | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
13 | ![]() | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
14 | ![]() | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
15 | ![]() | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
2 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T |
3 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
4 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
5 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
6 | ![]() | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
7 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
8 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
9 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
10 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
11 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
12 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
13 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T |
14 | ![]() | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
15 | ![]() | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại