Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Joseph Paintsil.
![]() Ender Echenique (Kiến tạo: Evander Ferreira) 10 | |
![]() Brenner da Silva (Kiến tạo: Evander Ferreira) 22 | |
![]() Joseph Paintsil (Kiến tạo: Diego Fagundez) 39 | |
![]() Diego Fagundez 43 | |
![]() Isaiah Parente 45+4' | |
![]() Isaiah Parente 51 | |
![]() Nick Hagglund 59 | |
![]() Alvas Elvis Powell (Thay: Nick Hagglund) 60 | |
![]() Julian Aude (Thay: John Nelson) 62 | |
![]() Mauricio Cuevas (Thay: Harbor Miller) 62 | |
![]() Yuya Kubo (Thay: Samuel Gidi) 72 | |
![]() Ayoub Jabbari (Thay: Kevin Denkey) 72 | |
![]() Dominik Marczuk (Thay: Ender Echenique) 72 | |
![]() Miguel Berry (Thay: Miki Yamane) 77 | |
![]() Tucker Lepley (Thay: Diego Fagundez) 87 | |
![]() Ruben Ramos (Thay: Edwin Cerrillo) 87 | |
![]() Brenner da Silva (Kiến tạo: Evander Ferreira) 88 | |
![]() Brian Anunga (Thay: Evander Ferreira) 89 | |
![]() Mauricio Cuevas (Kiến tạo: Joseph Paintsil) 90+1' |
Thống kê trận đấu LA Galaxy vs FC Cincinnati


Diễn biến LA Galaxy vs FC Cincinnati

Mauricio Cuevas đưa bóng vào lưới và rút ngắn tỷ số xuống còn 2-3.
Bóng đi ra ngoài sân và Cincinnati được hưởng quả phát bóng lên.
Tại Carson, CA, LA Galaxy tấn công qua Joseph Paintsil. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Cincinnati thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Brian Anunga thay thế Evander.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Evander.

Brenner đưa bóng vào lưới và đội khách gia tăng cách biệt. Tỷ số hiện tại là 1-3.
Malik Badawi ra hiệu cho LA Galaxy được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cincinnati được hưởng quả phạt góc do Malik Badawi trao.
Greg Vanney thực hiện sự thay đổi người thứ năm tại Dignity Health Sports Park với Ruben Ramos thay thế Edwin Cerrillo.
LA Galaxy thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Tucker Lepley thay thế Diego Fagundez.
Evander của Cincinnati tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Cincinnati được hưởng quả phạt góc do Malik Badawi trao.
Gabriel Pec của LA Galaxy tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Joseph Paintsil có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho LA Galaxy.
Cincinnati được hưởng quả phát bóng lên tại Dignity Health Sports Park.
Gabriel Pec của LA Galaxy bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
LA Galaxy được hưởng quả phạt góc.
LA Galaxy được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà thay Miki Yamane bằng Miguel Berry.
Malik Badawi cho Cincinnati hưởng quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát LA Galaxy vs FC Cincinnati
LA Galaxy (4-3-3): Novak Micovic (1), Miki Yamane (2), Maya Yoshida (4), Christopher Rindov (63), John Nelson (14), Edwin Cerrillo (6), Diego Fagundez (7), Isaiah Parente (16), Harbor Miller (26), Gabriel Pec (11), Joseph Paintsil (28)
FC Cincinnati (3-5-2): Evan Louro (13), Miles Robinson (12), Nick Hagglund (4), Lukas Engel (29), Ender Echenique (66), Pavel Bucha (20), Evander (10), Samuel Gidi (11), Luca Orellano (23), Brenner (8), Kevin Denkey (9)


Thay người | |||
62’ | John Nelson Julian Aude | 60’ | Nick Hagglund Alvas Powell |
62’ | Harbor Miller Mauricio Cuevas | 72’ | Samuel Gidi Yuya Kubo |
77’ | Miki Yamane Miguel Berry | 72’ | Ender Echenique Dominik Marczuk |
87’ | Edwin Cerrillo Ruben Ramos | 72’ | Kevin Denkey Ayoub Jabbari |
87’ | Diego Fagundez Tucker Lepley | 89’ | Evander Ferreira Brian Anunga |
Cầu thủ dự bị | |||
JT Marcinkowski | Alec Kann | ||
Miguel Berry | Kei Kamara | ||
Eriq Zavaleta | Alvas Powell | ||
Ruben Ramos | Yuya Kubo | ||
Julian Aude | Teenage Hadebe | ||
Mauricio Cuevas | Brian Anunga | ||
Tucker Lepley | Gerardo Valenzuela | ||
Nicklaus Sullivan | Dominik Marczuk | ||
Zanka | Ayoub Jabbari |
Nhận định LA Galaxy vs FC Cincinnati
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây LA Galaxy
Thành tích gần đây FC Cincinnati
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
3 | ![]() | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
5 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T |
6 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
7 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
8 | ![]() | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
9 | ![]() | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
10 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
11 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
12 | ![]() | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
13 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
14 | ![]() | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
15 | ![]() | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
16 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
17 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
18 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
19 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
20 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
21 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
22 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
23 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
24 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T |
25 | ![]() | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
26 | ![]() | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
27 | ![]() | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
28 | ![]() | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
29 | ![]() | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
30 | ![]() | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | ![]() | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
3 | ![]() | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
5 | ![]() | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
6 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
7 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
8 | ![]() | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
9 | ![]() | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
10 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
11 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
12 | ![]() | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
13 | ![]() | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
14 | ![]() | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
15 | ![]() | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
2 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T |
3 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
4 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
5 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
6 | ![]() | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
7 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
8 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
9 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
10 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
11 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
12 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
13 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T |
14 | ![]() | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
15 | ![]() | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại