Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Fuki Yamada (Thay: Marco Tulio)
56 - Kyo Sato (Thay: Hidehiro Sugai)
63 - Ryuma Nakano (Thay: Leo Gomes)
63 - Rafael Elias (Kiến tạo: Taichi Hara)
66 - Temma Matsuda (Thay: Rafael Elias)
79 - Shogo Asada (Thay: Hisashi Tawiah)
79 - Temma Matsuda
83 - Fuki Yamada
90+4'
- Kosuke Saito
61 - Hayato Hirao (Thay: Kosuke Saito)
63 - Tetsuyuki Inami (Thay: Yuan Matsuhashi)
63 - Shimon Teranuma (Thay: Itsuki Someno)
72 - Issei Kumatoriya (Thay: Yuya Fukuda)
72 - Shoji Toyama (Thay: Yuta Arai)
79 - Rei Hirakawa
90+11'
Thống kê trận đấu Kyoto Sanga FC vs Tokyo Verdy
Diễn biến Kyoto Sanga FC vs Tokyo Verdy
Tất cả (68)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Rei Hirakawa.
Thẻ vàng cho Fuki Yamada.
Thẻ vàng cho Temma Matsuda.
Yuta Arai rời sân và được thay thế bởi Shoji Toyama.
Hisashi Tawiah rời sân và được thay thế bởi Shogo Asada.
Rafael Elias rời sân và được thay thế bởi Temma Matsuda.
Yuya Fukuda rời sân và được thay thế bởi Issei Kumatoriya.
Itsuki Someno rời sân và được thay thế bởi Shimon Teranuma.
Taichi Hara đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Rafael Elias ghi bàn!
Yuan Matsuhashi rời sân và được thay thế bởi Tetsuyuki Inami.
Kosuke Saito rời sân và được thay thế bởi Hayato Hirao.
Leo Gomes rời sân và được thay thế bởi Ryuma Nakano.
Hidehiro Sugai rời sân và được thay thế bởi Kyo Sato.
Thẻ vàng cho Kosuke Saito.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Phạt biên cho Kyoto Sanga tại Sanga Stadium.
Đó là một quả phát bóng cho đội nhà ở Kyoto.
Phạt góc được trao cho Tokyo V.
Kyoto Sanga được hưởng quả đá phạt trong phần sân của họ.
Đá phạt cho Tokyo V.
Tokyo V có một quả phát bóng lên.
Tokyo V được hưởng quả đá phạt trong phần sân của họ.
Kyoto Sanga được hưởng quả ném biên trong phần sân của Tokyo V.
Kyoto Sanga bị thổi phạt việt vị.
Kyoto Sanga bị thổi phạt việt vị.
Kyoto Sanga được hưởng một quả phạt góc.
Koichiro Fukushima ra hiệu cho một quả đá phạt cho Tokyo V ở phần sân nhà.
Koichiro Fukushima trao cho đội khách một quả ném biên.
Kyoto Sanga được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Tokyo V ở phần sân của Kyoto Sanga.
Đá phạt cho Tokyo V ở phần sân nhà.
Koichiro Fukushima ra hiệu cho một quả ném biên của Kyoto Sanga ở phần sân của Tokyo V.
Taichi Hara của Kyoto Sanga sút trúng đích nhưng không thành công.
Koichiro Fukushima ra hiệu cho một quả đá phạt cho Kyoto Sanga ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Kyoto Sanga ở phần sân nhà.
Ném biên cho Kyoto Sanga.
Ném biên cho Tokyo V ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Kyoto Sanga được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Tokyo V được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Koichiro Fukushima ra hiệu cho Tokyo V được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Kyoto Sanga được hưởng một quả phạt góc do Koichiro Fukushima trao.
Koichiro Fukushima ra hiệu ném biên cho Kyoto Sanga, gần khu vực của Tokyo V.
Ném biên cho Kyoto Sanga.
Koichiro Fukushima trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
Liệu Kyoto Sanga có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Tokyo V không?
Koichiro Fukushima ra hiệu cho Kyoto Sanga được hưởng quả ném biên ở phần sân của Tokyo V.
Tokyo V cần phải cẩn trọng. Kyoto Sanga có một quả ném biên tấn công.
Kyoto Sanga được hưởng quả ném biên tại Sân vận động Sanga.
Đội chủ nhà ở Kyoto được hưởng quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Tokyo V ở phần sân nhà.
Koichiro Fukushima cho Kyoto Sanga hưởng quả phát bóng lên.
Taiki Hirato của Kyoto Sanga tung cú sút mạnh về phía khung thành. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá được.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Tokyo V ở phần sân của Kyoto Sanga.
Rafael Elias trở lại sân cho Kyoto Sanga sau khi bị chấn thương nhẹ.
Kyoto Sanga được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Trận đấu tạm thời bị gián đoạn để chăm sóc cho Rafael Elias của Kyoto Sanga, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Kyoto Sanga được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Tokyo V được hưởng quả ném biên trong phần sân của họ.
Kyoto Sanga được hưởng quả phát bóng lên tại Sanga Stadium.
Tokyo V được hưởng quả ném biên trong phần sân nhà.
Kyoto Sanga thực hiện quả ném biên trong phần sân của Tokyo V.
Kyoto Sanga được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Bóng đi ra ngoài sân, Kyoto Sanga được hưởng một quả phát bóng lên.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Kyoto Sanga FC vs Tokyo Verdy
Kyoto Sanga FC (4-1-2-3): Gakuji Ota (26), Shinnosuke Fukuda (2), Hisashi Appiah Tawiah (5), Yoshinori Suzuki (50), Hidehiro Sugai (22), Shimpei Fukuoka (10), Leo Gomes (25), Taiki Hirato (39), Marco Tulio (11), Rafael Elias (9), Taichi Hara (14)
Tokyo Verdy (3-4-2-1): Matheus Vidotto (1), Kazuya Miyahara (6), Daiki Fukazawa (2), Hiroto Taniguchi (3), Yuan Matsuhashi (19), Rei Hirakawa (16), Koki Morita (7), Yuta Arai (40), Kosuke Saito (8), Yuya Fukuda (14), Itsuki Someno (9)
Thay người | |||
56’ | Marco Tulio Fuki Yamada | 63’ | Yuan Matsuhashi Tetsuyuki Inami |
63’ | Hidehiro Sugai Kyo Sato | 63’ | Kosuke Saito Hayato Hirao |
63’ | Leo Gomes Ryuma Nakano | 72’ | Yuya Fukuda Issei Kumatoriya |
79’ | Hisashi Tawiah Shogo Asada | 72’ | Itsuki Someno Shimon Teranuma |
79’ | Rafael Elias Temma Matsuda | 79’ | Yuta Arai Shoji Toyama |
Cầu thủ dự bị | |||
Kentaro Kakoi | Yuya Nagasawa | ||
Shogo Asada | Ryota Inoue | ||
Patrick William | Tetsuyuki Inami | ||
Shohei Takeda | Soma Meshino | ||
Temma Matsuda | Issei Kumatoriya | ||
Fuki Yamada | Shuhei Kawasaki | ||
Kyo Sato | Shimon Teranuma | ||
Ryuma Nakano | Hayato Hirao | ||
Shun Nagasawa | Shoji Toyama |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Kyoto Sanga FC
Thành tích gần đây Tokyo Verdy
Bảng xếp hạng J League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 28 | 16 | 6 | 6 | 22 | 54 | H T T T T |
2 | | 28 | 15 | 8 | 5 | 14 | 53 | B T B T T |
3 | | 29 | 16 | 5 | 8 | 11 | 53 | B B T H T |
4 | | 28 | 16 | 4 | 8 | 14 | 52 | T T H T H |
5 | 29 | 15 | 5 | 9 | 14 | 50 | T T T H B | |
6 | | 29 | 15 | 5 | 9 | 14 | 50 | H T B T H |
7 | | 28 | 13 | 8 | 7 | 9 | 47 | H T T B T |
8 | | 28 | 12 | 9 | 7 | 12 | 45 | B B H T T |
9 | | 29 | 12 | 4 | 13 | -6 | 40 | B B B T T |
10 | | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | H T B H H |
11 | 28 | 11 | 6 | 11 | -2 | 39 | B T T T B | |
12 | | 28 | 9 | 10 | 9 | 0 | 37 | H T H H B |
13 | 28 | 8 | 9 | 11 | -5 | 33 | T H B H H | |
14 | 28 | 8 | 8 | 12 | -12 | 32 | B T B B H | |
15 | | 28 | 8 | 7 | 13 | -12 | 31 | T B H B H |
16 | | 28 | 7 | 8 | 13 | -8 | 29 | B B B B H |
17 | | 28 | 6 | 7 | 15 | -9 | 25 | T B T H B |
18 | | 28 | 6 | 7 | 15 | -21 | 25 | B B H B B |
19 | | 28 | 6 | 5 | 17 | -17 | 23 | B B T B H |
20 | | 28 | 4 | 8 | 16 | -21 | 20 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại