Shohei Takeda rời sân và được thay thế bởi Takuji Yonemoto.
- Shohei Takeda
38 - Shun Nagasawa (Thay: Murilo)
46 - Masaya Okugawa (Thay: Joao Pedro)
46 - Sora Hiraga (Thay: Temma Matsuda)
62 - Kyo Sato (Thay: Hidehiro Sugai)
66 - Shun Nagasawa
70 - Takuji Yonemoto (Thay: Shohei Takeda)
89
- Yuya Asano (Thay: Ryuji Izumi)
59 - Shuhei Tokumoto (Thay: Takuya Uchida)
59 - Tsukasa Morishima (Thay: Keiya Shiihashi)
78 - Kensuke Nagai (Thay: Mateus)
78 - Taichi Kikuchi (Thay: Katsuhiro Nakayama)
83 - Sho Inagaki
84
Thống kê trận đấu Kyoto Sanga FC vs Nagoya Grampus Eight
Diễn biến Kyoto Sanga FC vs Nagoya Grampus Eight
Tất cả (71)
Mới nhất
|
Cũ nhất
V À A A A O O O - Sho Inagaki đã ghi bàn!
V À A A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Katsuhiro Nakayama rời sân và được thay thế bởi Taichi Kikuchi.
Mateus rời sân và được thay thế bởi Kensuke Nagai.
Keiya Shiihashi rời sân và được thay thế bởi Tsukasa Morishima.
V À A A O O O - Shun Nagasawa đã ghi bàn!
Hidehiro Sugai rời sân và được thay thế bởi Kyo Sato.
Temma Matsuda rời sân và được thay thế bởi Sora Hiraga.
Takuya Uchida rời sân và được thay thế bởi Shuhei Tokumoto.
Ryuji Izumi rời sân và được thay thế bởi Yuya Asano.
Murilo rời sân và được thay thế bởi Shun Nagasawa.
Joao Pedro rời sân và được thay thế bởi Masaya Okugawa.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Shohei Takeda.
Đá phạt cho Nagoya ở phần sân nhà.
Kyoto Sanga được hưởng quả phạt góc do Hiroyuki Kimura trao.
Hiroyuki Kimura ra hiệu cho Nagoya được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Hiroyuki Kimura cho Kyoto Sanga hưởng quả phát bóng lên.
Nagoya dâng lên tấn công tại Sân vận động Sanga nhưng cú đánh đầu của Sho Inagaki lại không trúng đích.
Liệu Nagoya có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Kyoto Sanga không?
Liệu Kyoto Sanga có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Nagoya không?
Kyoto Sanga được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Nagoya.
Kyoto Sanga được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Keiya Shiihashi (Nagoya) thực hiện một cú đánh đầu mạnh mẽ nhưng bóng đã bị phá ra.
Hiroyuki Kimura ra hiệu cho một quả đá phạt dành cho Nagoya.
Nagoya được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ở Kyoto, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Hiroyuki Kimura ra hiệu cho một quả đá phạt cho Nagoya trong nửa sân của họ.
Temma Matsuda đã trở lại sân.
Temma Matsuda nằm xuống và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài phút.
Đá phạt cho Kyoto Sanga trong nửa sân của Nagoya.
Hiroyuki Kimura ra hiệu cho một quả ném biên cho Kyoto Sanga, gần khu vực của Nagoya.
Đá phạt cho Kyoto Sanga.
Kyoto Sanga được hưởng ném biên ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Nagoya được hưởng ném biên ở phần sân của họ.
Hiroyuki Kimura ra hiệu cho Nagoya được hưởng ném biên ở phần sân của Kyoto Sanga.
Nagoya được hưởng ném biên tại Sân vận động Sanga.
Kyoto Sanga được hưởng phát bóng lên tại Sân vận động Sanga.
Akinari Kawazura (Nagoya) là người chạm bóng đầu tiên nhưng cú đánh đầu của anh ấy không trúng đích.
Nagoya được hưởng phạt góc.
Phạt góc cho Nagoya tại Sanga Stadium.
Một quả ném biên cho đội nhà ở nửa sân đối diện.
Ném biên cao ở khu vực sân của Kyoto Sanga tại Kyoto.
Ném biên cho Nagoya.
Hiroyuki Kimura trao cho đội nhà một quả ném biên.
Kyoto Sanga được hưởng quả ném biên.
Kyoto Sanga được hưởng quả ném biên tại Sanga Stadium.
Kyoto Sanga được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Hiroyuki Kimura cho Kyoto Sanga hưởng một quả phát bóng lên.
Yuya Yamagishi của Nagoya bứt phá tại Sanga Stadium. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Ở Kyoto, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Hiroyuki Kimura cho đội khách hưởng quả ném biên.
Bóng an toàn khi Nagoya được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Kyoto Sanga được hưởng quả ném biên ở phần sân của Nagoya.
Nagoya được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Kyoto Sanga được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Kyoto Sanga cần phải cẩn trọng. Nagoya có quả ném biên tấn công.
Nagoya được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân, Kyoto Sanga được hưởng quả phát bóng lên.
Hiroyuki Kimura ra hiệu cho Kyoto Sanga được hưởng quả đá phạt.
Đội khách ở Kyoto được hưởng quả phát bóng lên.
Sota Kawasaki của Kyoto Sanga tung cú sút nhưng không trúng đích.
Kyoto Sanga được hưởng quả ném biên trong phần sân của Nagoya.
Kyoto Sanga được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Kyoto Sanga được hưởng một quả phát bóng.
Tại Kyoto, Nagoya tấn công qua Ryuji Izumi. Tuy nhiên, cú dứt điểm đi chệch mục tiêu.
Nagoya được hưởng một quả phạt góc từ Hiroyuki Kimura.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Kyoto Sanga FC vs Nagoya Grampus Eight
Kyoto Sanga FC (3-4-2-1): Gakuji Ota (26), Yuta Miyamoto (24), Yoshinori Suzuki (50), Patrick William (4), Shinnosuke Fukuda (2), Sota Kawasaki (7), Shohei Takeda (16), Hidehiro Sugai (22), Joao Pedro (6), Temma Matsuda (18), Murilo (77)
Nagoya Grampus Eight (3-4-1-2): Alexandre Pisano (35), Teruki Hara (70), Kennedy Egbus Mikuni (20), Akinari Kawazura (6), Takuya Uchida (17), Sho Inagaki (15), Keiya Shiihashi (8), Katsuhiro Nakayama (27), Ryuji Izumi (7), Yuya Yamagishi (11), Mateus (10)
Thay người | |||
46’ | Joao Pedro Masaya Okugawa | 59’ | Takuya Uchida Shuhei Tokumoto |
46’ | Murilo Shun Nagasawa | 59’ | Ryuji Izumi Yuya Asano |
62’ | Temma Matsuda Sora Hiraga | 78’ | Keiya Shiihashi Tsukasa Morishima |
66’ | Hidehiro Sugai Kyo Sato | 78’ | Mateus Kensuke Nagai |
89’ | Shohei Takeda Takuji Yonemoto | 83’ | Katsuhiro Nakayama Taichi Kikuchi |
Cầu thủ dự bị | |||
Kentaro Kakoi | Yohei Takeda | ||
Kodai Nagata | Yuki Nogami | ||
Kyo Sato | Yota Sato | ||
Takuji Yonemoto | Shuhei Tokumoto | ||
Masaya Okugawa | Yuya Asano | ||
Taiki Hirato | Tsukasa Morishima | ||
Shimpei Fukuoka | Gen Kato | ||
Sora Hiraga | Taichi Kikuchi | ||
Shun Nagasawa | Kensuke Nagai |
Nhận định Kyoto Sanga FC vs Nagoya Grampus Eight
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Kyoto Sanga FC
Thành tích gần đây Nagoya Grampus Eight
Bảng xếp hạng J League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 23 | 12 | 8 | 3 | 11 | 44 | B T H T T |
2 | | 23 | 13 | 4 | 6 | 11 | 43 | T T H T T |
3 | | 23 | 12 | 5 | 6 | 11 | 41 | B T H T T |
4 | | 23 | 13 | 2 | 8 | 11 | 41 | T H B B B |
5 | | 23 | 12 | 3 | 8 | 9 | 39 | H T B B T |
6 | | 23 | 10 | 8 | 5 | 13 | 38 | T B T B T |
7 | 23 | 11 | 4 | 8 | 8 | 37 | B T T T T | |
8 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | T H B H T |
9 | | 23 | 9 | 6 | 8 | 4 | 33 | H T H T B |
10 | | 23 | 9 | 4 | 10 | -3 | 31 | B H T B T |
11 | 23 | 8 | 6 | 9 | -1 | 30 | H B T T B | |
12 | | 22 | 8 | 6 | 8 | -2 | 30 | B H T T H |
13 | | 23 | 7 | 7 | 9 | -2 | 28 | T B H T H |
14 | 23 | 7 | 7 | 9 | -8 | 28 | H B B T H | |
15 | 23 | 7 | 6 | 10 | -5 | 27 | B H H B B | |
16 | | 23 | 7 | 5 | 11 | -8 | 26 | H B T T B |
17 | | 22 | 6 | 5 | 11 | -14 | 23 | B H B H B |
18 | | 23 | 5 | 4 | 14 | -14 | 19 | B B B B B |
19 | | 23 | 4 | 7 | 12 | -15 | 19 | T B B B B |
20 | | 23 | 4 | 6 | 13 | -12 | 18 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại