ANH ẤY RA SÂN! - Lazar Romanic nhận thẻ đỏ! Sự phản đối mạnh mẽ từ các đồng đội!
Trực tiếp kết quả Kyoto Sanga FC vs Kawasaki Frontale hôm nay 04-10-2025
Giải J League 1 - Th 7, 04/10
Kết thúc



![]() Tatsuya Ito (Kiến tạo: Erison) 8 | |
![]() Shohei Takeda (Thay: Shimpei Fukuoka) 11 | |
![]() Hidehiro Sugai (Kiến tạo: Temma Matsuda) 38 | |
![]() Fuki Yamada (Thay: Masaya Okugawa) 46 | |
![]() Taiki Hirato 58 | |
![]() Leo Gomes (Thay: Ryuma Nakano) 65 | |
![]() Shun Nagasawa (Thay: Temma Matsuda) 65 | |
![]() Akihiro Ienaga (Thay: Marcinho) 74 | |
![]() Lazar Romanic (Thay: Erison) 75 | |
![]() Shun Nagasawa 76 | |
![]() Kento Tachibanada 78 | |
![]() Lazar Romanic 84 | |
![]() Barreto (Thay: Taiki Hirato) 85 | |
![]() Ten Miyagi (Thay: Tatsuya Ito) 85 | |
![]() Lazar Romanic 88 |
ANH ẤY RA SÂN! - Lazar Romanic nhận thẻ đỏ! Sự phản đối mạnh mẽ từ các đồng đội!
Tatsuya Ito rời sân và được thay thế bởi Ten Miyagi.
Taiki Hirato rời sân và được thay thế bởi Barreto.
Thẻ vàng cho Lazar Romanic.
Thẻ vàng cho Kento Tachibanada.
Thẻ vàng cho Shun Nagasawa.
Erison rời sân và được thay thế bởi Lazar Romanic.
Marcinho rời sân và được thay thế bởi Akihiro Ienaga.
Temma Matsuda rời sân và được thay thế bởi Shun Nagasawa.
Ryuma Nakano rời sân và được thay thế bởi Leo Gomes.
Thẻ vàng cho Taiki Hirato.
Masaya Okugawa rời sân và được thay thế bởi Fuki Yamada.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Temma Matsuda đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Hidehiro Sugai ghi bàn!
Shimpei Fukuoka rời sân và được thay thế bởi Shohei Takeda.
Erison đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Tatsuya Ito đã ghi bàn!
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Kyoto Sanga FC (4-1-2-3): Gakuji Ota (26), Shinnosuke Fukuda (2), Yuta Miyamoto (24), Yoshinori Suzuki (50), Hidehiro Sugai (22), Shimpei Fukuoka (10), Ryuma Nakano (48), Taiki Hirato (39), Masaya Okugawa (29), Taichi Hara (14), Temma Matsuda (18)
Kawasaki Frontale (4-2-3-1): Jung Sung-Ryong (1), Sai Van Wermeskerken (31), Filip Uremovic (22), Asahi Sasaki (5), Sota Miura (13), Kento Tachibanada (8), So Kawahara (19), Tatsuya Ito (17), Yasuto Wakizaka (14), Marcinho (23), Erison (9)
Thay người | |||
11’ | Shimpei Fukuoka Shohei Takeda | 74’ | Marcinho Akihiro Ienaga |
46’ | Masaya Okugawa Fuki Yamada | 75’ | Erison Lazar Romanic |
65’ | Ryuma Nakano Leo Gomes | 85’ | Tatsuya Ito Ten Miyagi |
65’ | Temma Matsuda Shun Nagasawa | ||
85’ | Taiki Hirato Barreto |
Cầu thủ dự bị | |||
Kentaro Kakoi | Shunsuke Ando | ||
Hisashi Appiah Tawiah | Shuto Tanabe | ||
Shohei Takeda | Ryota Kamihashi | ||
Leo Gomes | Kaito Tsuchiya | ||
Fuki Yamada | Toya Myogan | ||
Mitsuki Saito | Akihiro Ienaga | ||
Kyo Sato | Ten Miyagi | ||
Barreto | Lazar Romanic | ||
Shun Nagasawa | Yu Kobayashi |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 20 | 6 | 8 | 24 | 66 | T T T H H |
2 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 15 | 61 | H T T B H |
3 | ![]() | 33 | 17 | 9 | 7 | 22 | 60 | H B H T H |
4 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 15 | 60 | H H H H T |
5 | ![]() | 34 | 17 | 8 | 9 | 16 | 59 | H H T T H |
6 | ![]() | 33 | 16 | 7 | 10 | 14 | 55 | B H H T B |
7 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 15 | 53 | T B T H H |
8 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 8 | 52 | B B H H T |
9 | ![]() | 33 | 15 | 5 | 13 | -1 | 50 | T T T T H |
10 | ![]() | 33 | 11 | 10 | 12 | 1 | 43 | T H B B B |
11 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | -10 | 42 | T T B H H |
12 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H B H |
13 | ![]() | 33 | 11 | 8 | 14 | -6 | 41 | B B H B H |
14 | ![]() | 33 | 10 | 10 | 13 | -5 | 40 | B B B B T |
15 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -8 | 39 | T T H B T |
16 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -14 | 39 | B T B H T |
17 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -12 | 31 | B T B T B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -16 | 31 | H T H T B |
19 | ![]() | 33 | 6 | 7 | 20 | -29 | 25 | B B B B B |
20 | ![]() | 33 | 4 | 10 | 19 | -25 | 22 | B B H B H |