Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Kerim Mrabti (Thay: Mory Konate)
67 - Bill Antonio (Thay: Ian Struyf)
67 - Moncef Zekri (Thay: Dikeni Salifou)
67 - Hassane Bande (Thay: Benito Raman)
78 - Bilal Bafdili (Thay: Therence Koudou)
82 - Kerim Mrabti
88
- Dennis Eckert (Thay: Daan Dierckx)
31 - Leandre Kuavita (Thay: Casper Nielsen)
46 - Timothe Nkada (Thay: Thomas Henry)
46 - Dennis Eckert (Kiến tạo: Nayel Mehssatou)
56 - Tobias Mohr
74 - Alexandro Calut (Thay: Tobias Mohr)
78
Thống kê trận đấu KV Mechelen vs Standard Liege
Diễn biến KV Mechelen vs Standard Liege
Tất cả (17)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Kerim Mrabti.
Therence Koudou rời sân và được thay thế bởi Bilal Bafdili.
Benito Raman rời sân và được thay thế bởi Hassane Bande.
Tobias Mohr rời sân và được thay thế bởi Alexandro Calut.
Thẻ vàng cho Tobias Mohr.
Dikeni Salifou rời sân và được thay thế bởi Moncef Zekri.
Ian Struyf rời sân và được thay thế bởi Bill Antonio.
Mory Konate rời sân và được thay thế bởi Kerim Mrabti.
Nayel Mehssatou đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Dennis Eckert đã ghi bàn!
Thomas Henry rời sân và được thay thế bởi Timothe Nkada.
Casper Nielsen rời sân và được thay thế bởi Leandre Kuavita.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Daan Dierckx rời sân và được thay thế bởi Dennis Eckert.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát KV Mechelen vs Standard Liege
KV Mechelen (3-4-1-2): Nacho Miras (13), Tommy St. Jago (33), Mory Konate (8), Ian Struyf (18), Therence Koudou (7), Mathis Servais (17), Dikeni Salifou (29), Jose Marsa (3), Myron van Brederode (9), Benito Raman (14), Lion Lauberbach (20)
Standard Liege (3-5-1-1): Matthieu Epolo (1), Daan Dierckx (29), Ibe Hautekiet (25), Josue Homawoo (24), Henry Lawrence (18), Casper Nielsen (94), Ibrahim Karamoko (20), Nayel Mehssatou (8), Tobias Mohr (7), Mo El Hankouri (27), Thomas Henry (9)
| Thay người | |||
| 67’ | Mory Konate Kerim Mrabti | 31’ | Daan Dierckx Dennis Eckert Ayensa |
| 67’ | Dikeni Salifou Moncef Zekri | 46’ | Thomas Henry Timothee Nkada |
| 67’ | Ian Struyf Bill Antonio | 46’ | Casper Nielsen Leandre Kuavita |
| 78’ | Benito Raman Hassane Bande | 78’ | Tobias Mohr Alexandro Calut |
| 82’ | Therence Koudou Bilal Bafdili | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Tijn Van Ingelgom | Timothee Nkada | ||
Axel Willockx | Dennis Eckert Ayensa | ||
Gora Diouf | Lucas Pirard | ||
Bilal Bafdili | Matteo Godfroid | ||
Hassane Bande | Alexandro Calut | ||
Kerim Mrabti | Steeven Assengue | ||
Lovro Golic | Hakim Sahabo | ||
Moncef Zekri | Leandre Kuavita | ||
Bill Antonio | |||
Massimo Decoene | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây KV Mechelen
Thành tích gần đây Standard Liege
Bảng xếp hạng VĐQG Bỉ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | | 16 | 11 | 3 | 2 | 22 | 36 | T T H T B |
| 2 | | 16 | 10 | 2 | 4 | 8 | 32 | T T B T B |
| 3 | | 16 | 9 | 4 | 3 | 10 | 31 | B T T T T |
| 4 | | 16 | 9 | 3 | 4 | 5 | 30 | B T T T T |
| 5 | | 16 | 6 | 6 | 4 | 2 | 24 | H B H T B |
| 6 | | 16 | 6 | 5 | 5 | 1 | 23 | H T H B T |
| 7 | | 16 | 6 | 4 | 6 | 0 | 22 | T B H H B |
| 8 | | 16 | 6 | 3 | 7 | -5 | 21 | B T B H T |
| 9 | 16 | 5 | 6 | 5 | 0 | 21 | H B H H H | |
| 10 | 16 | 5 | 4 | 7 | -3 | 19 | T B T B H | |
| 11 | 16 | 4 | 6 | 6 | -4 | 18 | H T B B H | |
| 12 | | 16 | 4 | 5 | 7 | -3 | 17 | B B T B T |
| 13 | 16 | 4 | 5 | 7 | -5 | 17 | H B B H H | |
| 14 | | 16 | 4 | 3 | 9 | -9 | 15 | H T T B B |
| 15 | | 16 | 2 | 7 | 7 | -5 | 13 | H B B B H |
| 16 | 16 | 1 | 6 | 9 | -14 | 9 | H B H T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại