Xong rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Rob Schoofs (Kiến tạo: Mory Konate) 26 | |
![]() Joel Ito (Thay: Maxime Pau) 46 | |
![]() Lion Lauberbach (Thay: Gora Diouf) 46 | |
![]() Oucasse Mendy (Thay: Mohamed Guindo) 46 | |
![]() (og) Ortwin de Wolf 69 | |
![]() Dario Benavides (Thay: Thierry Lutonda) 70 | |
![]() Bill Antonio (Thay: Kerim Mrabti) 76 | |
![]() Ryan Teague (Thay: Rob Schoofs) 81 | |
![]() Patrick Pflucke (Thay: Moncef Zekri) 81 | |
![]() (og) Redouane Halhal 86 | |
![]() Yllan Okou (Thay: Jordi Liongola) 89 | |
![]() Lion Lauberbach (Kiến tạo: Bilal Bafdili) 90 | |
![]() Samuel Gueulette (Thay: Owen Maes) 90 | |
![]() Lion Lauberbach (Kiến tạo: Redouane Halhal) 90+5' | |
![]() Lion Lauberbach 90+6' |
Thống kê trận đấu KV Mechelen vs Raal La Louviere


Diễn biến KV Mechelen vs Raal La Louviere

Thẻ vàng cho Lion Lauberbach.
Redouane Halhal đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Lion Lauberbach đã ghi bàn!
Owen Maes rời sân và được thay thế bởi Samuel Gueulette.
Bilal Bafdili đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Lion Lauberbach đã ghi bàn!
Jordi Liongola rời sân và được thay thế bởi Yllan Okou.

PHẢN LƯỚI NHÀ - Redouane Halhal đưa bóng vào lưới nhà!
Moncef Zekri rời sân và được thay thế bởi Patrick Pflucke.
Rob Schoofs rời sân và được thay thế bởi Ryan Teague.
Kerim Mrabti rời sân và được thay thế bởi Bill Antonio.
Thierry Lutonda rời sân và được thay thế bởi Dario Benavides.

PHẢN LƯỚI NHÀ - Ortwin de Wolf đưa bóng vào lưới nhà!
Mohamed Guindo rời sân và được thay thế bởi Oucasse Mendy.
Gora Diouf rời sân và được thay thế bởi Lion Lauberbach.
Maxime Pau rời sân và được thay thế bởi Joel Ito.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Mory Konate đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Rob Schoofs đã ghi bàn!
Đội hình xuất phát KV Mechelen vs Raal La Louviere
KV Mechelen (3-4-1-2): Ortwin De Wolf (1), Redouane Halhal (2), Mory Konate (8), Gora Diouf (4), Therence Koudou (7), Fredrik Hammar (6), Rob Schoofs (16), Moncef Zekri (23), Bilal Bafdili (11), Benito Raman (14), Kerim Mrabti (19)
Raal La Louviere (3-4-1-2): Marcos Peano (21), Wagane Faye (4), Maxence Maisonneuve (13), Djibril Lamego (25), Jordi Liongola (11), Owen Maes (98), Sami Lahssaini (15), Thierry Lutonda (5), Maxime Pau (10), Jerry Afriyie (22), Mohamed Guindo (9)


Thay người | |||
46’ | Gora Diouf Lion Lauberbach | 46’ | Maxime Pau Joel Ito |
76’ | Kerim Mrabti Bill Antonio | 46’ | Mohamed Guindo Oucasse Mendy |
81’ | Rob Schoofs Ryan Teague | 70’ | Thierry Lutonda Darío Benavides |
81’ | Moncef Zekri Patrick Pflucke | 89’ | Jordi Liongola Yllan Okou |
90’ | Owen Maes Samuel Leopold Marie Gueulette |
Cầu thủ dự bị | |||
Tijn Van Ingelgom | Celestin De Schrevel | ||
Nacho Miras | Samuel Leopold Marie Gueulette | ||
Ryan Teague | Theo Epailly | ||
Ian Struyf | Darío Benavides | ||
Lion Lauberbach | Joel Ito | ||
Lovro Golic | Mathis Riou | ||
Bill Antonio | Oucasse Mendy | ||
Patrick Pflucke | Sekou Sidibe | ||
Yllan Okou |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây KV Mechelen
Thành tích gần đây Raal La Louviere
Bảng xếp hạng VĐQG Bỉ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 11 | 14 | T T T H T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 7 | 14 | H T T T H |
3 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 2 | 11 | T T H B T |
4 | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 3 | 10 | T B T T H |
5 | ![]() | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 9 | T T B T B |
6 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 1 | 9 | H T H T B |
7 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | B B T T H |
8 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | 0 | 7 | B H B T T |
9 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -4 | 7 | H T B B B |
10 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -6 | 7 | B B B T T |
11 | ![]() | 5 | 2 | 0 | 3 | -3 | 6 | B T B B T |
12 | ![]() | 5 | 1 | 3 | 1 | 1 | 6 | H H B H T |
13 | ![]() | 5 | 1 | 2 | 2 | -2 | 5 | B T B H H |
14 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -4 | 4 | B T B H B |
15 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -5 | 4 | B T B B B |
16 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại