Joni Hyytia ra hiệu cho một quả ném biên của Kuopion Palloseura ở phần sân của Ilves.
- Ibrahim Cisse
33 - Paulo Ricardo (Thay: Pa Konate)
42 - Piotr Parzyszek (Thay: Agon Sadiku)
46 - Petteri Pennanen
54 - Joslyn Luyeye-Lutumba (Thay: Mohamed Toure)
62 - Samuel Pasanen (Thay: Doni Arifi)
62 - Joslyn Luyeye-Lutumba
66 - Bob Nii Armah
75 - Petteri Pennanen
80 - Paulius Golubickas (Thay: Bob Nii Armah)
81 - Piotr Parzyszek
88
- Roope Riski
8 - Oiva Jukkola
9 - Marius Soederbaeck
21 - Roope Riski
24 - Andre Raymond (Thay: Oiva Jukkola)
46 - Adeleke Akinyemi (Thay: Roope Riski)
62 - Jesse Kilo (Thay: Marius Soederbaeck)
62 - Lauri Ala-Myllymaeki (Thay: Anton Popovitch)
73 - Joona Veteli
74 - Vincent Ulundu (Thay: Maksim Stjopin)
81
Thống kê trận đấu KuPS vs Ilves
Diễn biến KuPS vs Ilves
Tất cả (95)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Liệu Ilves có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Kuopion Palloseura không?
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Kuopio.
Vincent Ulundu của Ilves tung cú sút nhưng không trúng đích.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Joslyn Luyeye-Lutumba.
Piotr Parzyszek ghi bàn rút ngắn tỷ số xuống còn 2-4 tại Sân vận động Bóng đá Kuopio.
Phát bóng lên cho Kuopion Palloseura tại Sân vận động Bóng đá Kuopio.
Bóng đi ra ngoài sân và Kuopion Palloseura được hưởng quả phát bóng lên.
Tại Kuopio, Ilves tấn công qua Lauri Ala-Myllymaki. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Ném biên cho Kuopion Palloseura tại Sân vận động Bóng đá Kuopio.
Tại Sân vận động Bóng đá Kuopio, Kuopion Palloseura bị phạt việt vị.
Jarkko Wiss (Kuopion Palloseura) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Paulius Golubickas vào thay Bob Nii Armah.
Vincent Ulundu vào sân thay cho Maksim Stjopin của đội khách.
Petteri Pennanen đã nhận thẻ vàng lần thứ hai trong trận đấu này - thẻ đỏ sắp được rút ra!
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Ilves.
Bob Nii Armah (Kuopion Palloseura) nhận thẻ vàng.
Bob Nii Armah (Kuopion Palloseura) nhận thẻ vàng.
Joona Veteli nhận thẻ vàng cho đội khách.
Kuopion Palloseura được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Ilves.
Lauri Ala-Myllymaki thay thế Anton Popovitch cho Ilves tại Sân vận động Bóng đá Kuopio.
Kuopion Palloseura thực hiện quả ném biên ở phần sân của Ilves.
Kuopion Palloseura được hưởng quả phạt góc.
Ilves có một quả phát bóng lên.
Petteri Pennanen của Kuopion Palloseura thực hiện cú sút nhưng không trúng đích.
Joni Hyytia trao cho Kuopion Palloseura một quả phát bóng lên.
V À O O O! Joslyn Luyeye-Lutumba rút ngắn tỷ số cho Kuopion Palloseura xuống còn 1-4.
Kuopion Palloseura được hưởng quả phạt góc do Joni Hyytia trao.
Kuopion Palloseura có một quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên cho Ilves ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Kuopio.
Jarkko Wiss (Kuopion Palloseura) đang thực hiện sự thay đổi thứ tư, với Joslyn Luyeye-Lutumba thay thế Mohamed Toure.
Jarkko Wiss đang thực hiện sự thay đổi thứ ba của đội tại Sân vận động Bóng đá Kuopio với việc Samuel Pasanen thay thế Doni Arifi.
Đội khách đã thay Marius Soderback bằng Jesse Kilo. Đây là sự thay đổi thứ ba trong ngày của Joonas Rantanen.
Đội khách thay Roope Riski bằng Adeleke Akinyemi.
Đá phạt cho Ilves.
Phát bóng lên cho Ilves tại Sân vận động Bóng đá Kuopio.
Kuopion Palloseura tấn công nhưng cú đánh đầu của Mohamed Toure không trúng đích.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Kuopio.
Ở Kuopio, Kuopion Palloseura tiến lên qua Otto Ruoppi. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Kuopion Palloseura được hưởng quả phạt góc do Joni Hyytia trao.
Piotr Parzyszek (Kuopion Palloseura) đánh đầu về phía khung thành nhưng cú sút bị cản phá.
Ở Kuopio, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Ném biên cho Kuopion Palloseura.
Petteri Pennanen (Kuopion Palloseura) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Ilves được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Jaakko Oksanen của Kuopion Palloseura sút trúng đích nhưng không thành công.
Ilves được hưởng quả phát bóng lên.
Piotr Parzyszek của Kuopion Palloseura có cú sút nhưng không trúng đích.
Andre Raymond vào sân thay cho Oiva Jukkola của Ilves.
Piotr Parzyszek thay thế Agon Sadiku cho Kuopion Palloseura tại Sân vận động Bóng đá Kuopio.
Tại Kuopio, đội khách được hưởng đá phạt.
Phát bóng lên cho Ilves tại Sân vận động Bóng đá Kuopio.
Petteri Pennanen của Kuopion Palloseura bứt phá tại Sân vận động Bóng đá Kuopio. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Kuopion Palloseura thực hiện sự thay đổi người đầu tiên với Paulo Ricardo thay cho Pa Konate.
Ném biên cho Kuopion Palloseura ở phần sân của Ilves.
Bóng ra ngoài sân và Ilves được hưởng phát bóng lên.
Joni Hyytia ra hiệu cho Kuopion Palloseura được hưởng ném biên ở phần sân của Ilves.
Joni Hyytia trao quyền phát bóng lên cho Kuopion Palloseura.
Tại Kuopio, Ilves tấn công qua Roope Riski. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Ilves dâng cao nhưng Joni Hyytia nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Ibrahim Cisse (Kuopion Palloseura) nhận thẻ vàng.
Đá phạt cho Ilves ở phần sân của Kuopion Palloseura.
Joni Hyytia ra hiệu cho Ilves được hưởng đá phạt ở phần sân nhà.
Joni Hyytia ra hiệu cho Kuopion Palloseura được hưởng đá phạt.
Đá phạt cho Kuopion Palloseura.
Bóng an toàn khi Ilves được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
Ilves được hưởng phát bóng lên.
Kuopion Palloseura đang dồn lên nhưng cú dứt điểm của Doni Arifi lại đi chệch khung thành.
Joni Hyytia ra hiệu cho Kuopion Palloseura được hưởng ném biên, gần khu vực của Ilves.
Bóng ra ngoài sân và Kuopion Palloseura được hưởng phát bóng lên.
Ném biên cho Ilves gần khu vực cấm địa.
Ném biên cho Ilves.
V À O O O! Roope Riski nâng tỷ số cho Ilves lên 0-4.
Đội khách được hưởng phát bóng lên tại Kuopio.
Jaakko Oksanen của Kuopion Palloseura bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Joni Hyytia ra hiệu cho Kuopion Palloseura được hưởng ném biên ở phần sân của Ilves.
V À O O O! Ilves nâng tỷ số lên 0-3 nhờ công của Marius Soderback.
Kuopion Palloseura tiến lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Đá phạt cho Kuopion Palloseura ở phần sân nhà.
Joni Hyytia trao quyền phát bóng lên cho Kuopion Palloseura.
Liệu Kuopion Palloseura có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của Ilves không?
Ném biên cho Kuopion Palloseura tại Sân vận động Bóng đá Kuopio.
Tỷ số hiện tại là 0-2 tại Kuopio khi Oiva Jukkola ghi bàn cho Ilves.
Ilves dẫn trước 0-1 nhờ công của Roope Riski.
Ilves thực hiện ném biên ở phần sân của Kuopion Palloseura.
Joni Hyytia trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
Ilves được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
Ilves tiến lên và Marius Soderback có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Ném biên cho Kuopion Palloseura ở phần sân của Ilves.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Phát bóng lên cho Kuopion Palloseura tại Sân vận động Bóng đá Kuopio.
Ilves được hưởng phạt góc.
Ném biên cho Kuopion Palloseura ở phần sân nhà.
Hiệp một kết thúc.
Đội hình xuất phát KuPS vs Ilves
KuPS (4-4-2): Johannes Kreidl (1), Bob Nii Armah (24), Ibrahim Cisse (15), Taneli Hamalainen (33), Pa Konate (22), Otto Ruoppi (34), Jaakko Oksanen (13), Doni Arifi (10), Petteri Pennanen (8), Mohamed Toure (20), Agon Sadiku (11)
Ilves (4-4-2): Otso Virtanen (1), Aapo Maenpaa (22), Tatu Miettunen (16), Sauli Vaisanen (5), Matias Rale (3), Oiva Jukkola (19), Marius Soderback (17), Anton Popovitch (14), Joona Veteli (7), Roope Riski (10), Maksim Stjopin (8)
Thay người | |||
42’ | Pa Konate Paulo Ricardo | 46’ | Oiva Jukkola Andre Raymond |
46’ | Agon Sadiku Piotr Parzyszek | 62’ | Roope Riski Adeleke Akinyemi |
62’ | Mohamed Toure Joslyn Luyeye-Lutumba | 62’ | Marius Soederbaeck Jesse Kilo |
62’ | Doni Arifi Samuel Pasanen | 73’ | Anton Popovitch Lauri Ala-Myllymaki |
81’ | Bob Nii Armah Paulius Golubickas | 81’ | Maksim Stjopin Vincent Ulundu |
Cầu thủ dự bị | |||
Aatu Hakala | Teemu Hytonen | ||
Piotr Parzyszek | Vincent Ulundu | ||
Joslyn Luyeye-Lutumba | Adeleke Akinyemi | ||
Jerry Voutilainen | Lauri Ala-Myllymaki | ||
Samuel Pasanen | Jesse Kilo | ||
Sadat Seidu | Kalle Wallius | ||
Paulius Golubickas | Andre Raymond | ||
Paulo Ricardo | Vasilije Bakic | ||
Arttu Lotjonen |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây KuPS
Thành tích gần đây Ilves
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 22 | 13 | 7 | 2 | 26 | 46 | T T B B T | |
2 | 22 | 14 | 3 | 5 | 20 | 45 | H B T T T | |
3 | | 22 | 14 | 2 | 6 | 30 | 44 | B T T T T |
4 | 22 | 13 | 5 | 4 | 16 | 44 | T T T T H | |
5 | 22 | 12 | 5 | 5 | 14 | 41 | T T T T H | |
6 | 22 | 7 | 7 | 8 | -5 | 28 | H T H T B | |
7 | 22 | 6 | 7 | 9 | -2 | 25 | H B H T B | |
8 | 22 | 7 | 4 | 11 | -11 | 25 | T T B B T | |
9 | 22 | 5 | 6 | 11 | -23 | 21 | H B T B B | |
10 | 22 | 5 | 3 | 14 | -18 | 18 | B B B B T | |
11 | 22 | 4 | 4 | 14 | -16 | 16 | B B B B B | |
12 | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B | |
13 | 22 | 3 | 5 | 14 | -31 | 14 | B B B B B | |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 23 | 7 | 7 | 9 | -1 | 28 | B H T B T | |
2 | 23 | 7 | 4 | 12 | -12 | 25 | T B B T B | |
3 | 23 | 5 | 7 | 11 | -23 | 22 | B T B B H | |
4 | 23 | 6 | 3 | 14 | -17 | 21 | B B B T T | |
5 | 23 | 4 | 5 | 14 | -16 | 17 | B B B B H | |
6 | 23 | 3 | 5 | 15 | -32 | 14 | B B B B B | |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 23 | 14 | 7 | 2 | 28 | 49 | T B B T T | |
2 | 23 | 15 | 3 | 5 | 22 | 48 | B T T T T | |
3 | | 23 | 14 | 3 | 6 | 30 | 45 | T T T T H |
4 | 23 | 13 | 5 | 5 | 14 | 44 | T T T H B | |
5 | 23 | 12 | 6 | 5 | 14 | 42 | T T T H H | |
6 | 23 | 7 | 7 | 9 | -7 | 28 | T H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại