Pawel Malec trao cho Niepołomice một quả phát bóng lên.
- Hubert Zwozny
13 - Mariusz Fornalczyk
44 - Marcus Godinho (Thay: Hubert Zwozny)
45 - Pedro Nuno (Thay: Wiktor Dlugosz)
70 - Adrian Dalmau
80 - Martin Remacle (Kiến tạo: Adrian Dalmau)
80 - Evgeni Shikavka (Thay: Adrian Dalmau)
82 - Jakub Konstantyn (Thay: Marcel Pieczek)
82 - Wojciech Kaminski (Thay: Martin Remacle)
88 - Marcus Godinho
90+3'
- (Pen) Artur Craciun
17 - Jakub Serafin
41 - Ioan-Calin Revenco
48 - Georgiy Zhukov (Thay: Jakub Serafin)
59 - Antoni Klimek (Thay: Lukasz Solowiej)
59 - Mateusz Stepien
61 - Michail Kosidis (Thay: Jakov Blagaic)
80 - Artur Craciun
85 - Jakub Stec (Thay: German Barkovsky)
86 - Artur Siemaszko (Thay: Mateusz Stepien)
86
Thống kê trận đấu Korona Kielce vs Puszcza Niepolomice
Diễn biến Korona Kielce vs Puszcza Niepolomice
Tất cả (59)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Pawel Malec ra hiệu cho Korona Kielce được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Pawel Malec ra hiệu cho Korona Kielce được hưởng quả ném biên ở phần sân của Niepołomice.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Kielce.
Niepołomice có một quả phát bóng lên.
Korona Kielce thực hiện quả ném biên ở phần sân của Niepołomice.
Bóng an toàn khi Niepołomice được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Korona Kielce ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Niepołomice tại Suzuki Arena.
Ném biên cao trên sân cho Korona Kielce ở Kielce.
Đá phạt cho Korona Kielce ở phần sân nhà.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Pawel Malec ra hiệu cho Korona Kielce được hưởng quả ném biên ở phần sân của Niepołomice.
Thẻ vàng cho Marcus Godinho.
V À A A O O O! Artur Craciun giúp Niepołomice dẫn trước 0-1 từ chấm phạt đền.
Martin Remacle rời sân và được thay thế bởi Wojciech Kaminski.
Hubert Zwozny của Korona Kielce đã bị phạt thẻ ở Kielce.
Mateusz Stepien rời sân và được thay thế bởi Artur Siemaszko.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Niepołomice!
German Barkovsky rời sân và được thay thế bởi Jakub Stec.
Niepołomice được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Korona Kielce ở phần sân của Niepołomice.
Marcel Pieczek rời sân và được thay thế bởi Jakub Konstantyn.
Pawel Malec ra hiệu cho Korona Kielce được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Niepołomice.
Thẻ vàng cho Artur Craciun.
Adrian Dalmau rời sân và được thay thế bởi Evgeni Shikavka.
Korona Kielce được hưởng quả phạt góc.
ÔI KHÔNG! - Artur Craciun nhận thẻ đỏ! Có sự phản đối mạnh mẽ từ các đồng đội!
V À A A A O O O - Martin Remacle đã ghi bàn!
Niepołomice thực hiện quả ném biên ở phần sân của Korona Kielce.
Adrian Dalmau đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Ném biên cho Korona Kielce.
Jakov Blagaic rời sân và được thay thế bởi Michail Kosidis.
Liệu Niepołomice có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Korona Kielce không?
Wiktor Dlugosz rời sân và được thay thế bởi Pedro Nuno.
Bóng đi ra ngoài sân và Korona Kielce được hưởng quả phát bóng lên.
Thẻ vàng cho Mateusz Stepien.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Kielce.
Lukasz Solowiej rời sân và được thay thế bởi Antoni Klimek.
Niepołomice đang dâng cao nhưng cú dứt điểm của German Barkovsky lại đi chệch khung thành.
Jakub Serafin rời sân và được thay thế bởi Georgiy Zhukov.
Pawel Malec trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Thẻ vàng cho Ioan-Calin Revenco.
Pawel Malec trao cho Niepołomice một quả phát bóng lên.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Adrian Dalmau của Korona Kielce bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Ném biên cho Korona Kielce tại Suzuki Arena.
Hubert Zwozny rời sân và được thay thế bởi Marcus Godinho.
Ném biên cho Korona Kielce ở phần sân nhà.
V À A A O O O - Mariusz Fornalczyk đã ghi bàn!
Pawel Malec ra hiệu cho Korona Kielce được hưởng quả đá phạt.
Thẻ vàng cho Jakub Serafin.
Bóng an toàn khi Niepołomice được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
V À A A O O O - Artur Craciun từ Puszcza Niepolomice đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Thẻ vàng cho Hubert Zwozny.
Martin Remacle của Korona Kielce sút bóng trúng đích nhưng không thành công.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Korona Kielce vs Puszcza Niepolomice
Korona Kielce (3-4-3): Rafal Mamla (87), Constantinos Sotiriou (44), Bartlomiej Smolarczyk (24), Milosz Trojak (66), Hubert Zwozny (37), Martin Remacle (8), Nono (11), Marcel Pieczek (6), Wiktor Dlugosz (71), Adrian Dalmau (20), Mariusz Fornalczyk (17)
Puszcza Niepolomice (4-2-3-1): Kewin Komar (1), Artur Craciun (22), Lukasz Solowiej (27), Roman Yakuba (3), Dawid Abramowicz (33), Jani Atanasov (6), Jakub Serafin (14), Ioan-Calin Revenco (67), Jakov Blagaic (24), Mateusz Stepien (12), German Barkovsky (63)
Thay người | |||
45’ | Hubert Zwozny Marcus Godinho | 59’ | Lukasz Solowiej Antoni Klimek |
70’ | Wiktor Dlugosz Pedro Nuno | 59’ | Jakub Serafin Georgy Zhukov |
82’ | Adrian Dalmau Evgeniy Shikavka | 80’ | Jakov Blagaic Michalis Kosidis |
82’ | Marcel Pieczek Jakub Konstantyn | 86’ | Mateusz Stepien Artur Siemaszko |
88’ | Martin Remacle Wojciech Kaminski | 86’ | German Barkovsky Jakub Stec |
Cầu thủ dự bị | |||
Xavier Dziekonski | Michal Perchel | ||
Pau Resta | Antoni Klimek | ||
Evgeniy Shikavka | Artur Siemaszko | ||
Shuma Nagamatsu | Michal Siplak | ||
Milosz Strzebonski | Jakub Stec | ||
Jakub Konstantyn | Michalis Kosidis | ||
Marcus Godinho | Rok Kidric | ||
Wojciech Kaminski | Georgy Zhukov | ||
Pedro Nuno |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Korona Kielce
Thành tích gần đây Puszcza Niepolomice
Bảng xếp hạng VĐQG Ba Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 33 | 21 | 4 | 8 | 36 | 67 | T H T T H | |
2 | 33 | 19 | 9 | 5 | 27 | 66 | B T T B H | |
3 | 33 | 17 | 9 | 7 | 14 | 60 | B B H T H | |
4 | 33 | 17 | 6 | 10 | 19 | 57 | T T B T H | |
5 | 33 | 15 | 8 | 10 | 15 | 53 | T T B T B | |
6 | 33 | 13 | 9 | 11 | 4 | 48 | B T B B T | |
7 | 33 | 13 | 7 | 13 | -12 | 46 | T B B B T | |
8 | 33 | 13 | 7 | 13 | 4 | 46 | H H H T B | |
9 | 33 | 13 | 7 | 13 | 1 | 46 | T B B T H | |
10 | 33 | 11 | 12 | 10 | 2 | 45 | H B H T T | |
11 | | 33 | 11 | 11 | 11 | -8 | 44 | H T T B H |
12 | | 33 | 11 | 8 | 14 | -3 | 41 | H H H T H |
13 | | 33 | 11 | 7 | 15 | -10 | 40 | B H B B T |
14 | 33 | 10 | 7 | 16 | -14 | 37 | B T T T H | |
15 | | 33 | 10 | 6 | 17 | -17 | 36 | T H B T B |
16 | 33 | 7 | 9 | 17 | -17 | 30 | H H B T H | |
17 | 33 | 6 | 11 | 16 | -15 | 29 | B B T B H | |
18 | 33 | 6 | 9 | 18 | -26 | 27 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại