V À A A O O O - Rafal Janicki ghi bàn!
- (Pen) Dawid Blanik
9 - (Pen) Martin Remacle
45 - Konrad Matuszewski
60 - Marcel Pieczek (Thay: Konrad Matuszewski)
62 - Nono (Thay: Dawid Blanik)
62 - Nikodem Niski (Thay: Hubert Zwozny)
73 - Vladimir Nikolov (Thay: Antonin Cortes)
73 - Wojciech Kaminski (Thay: Stjepan Davidovic)
81 - Konstantinos Soteriou
90+2'
- Luka Zahovic (Thay: Lukas Ambros)
46 - Maksym Khlan (Thay: Matus Kmet)
46 - Pawel Olkowski (Thay: Kryspin Szczesniak)
62 - Kamil Lukoszek (Thay: Erik Janza)
81 - Gabriel Barbosa (Thay: Sondre Liseth)
81 - Rafal Janicki
90+4'
Thống kê trận đấu Korona Kielce vs Gornik Zabrze
Diễn biến Korona Kielce vs Gornik Zabrze
Tất cả (46)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Konstantinos Soteriou.
Stjepan Davidovic rời sân và được thay thế bởi Wojciech Kaminski.
Sondre Liseth rời sân và được thay thế bởi Gabriel Barbosa.
Erik Janza rời sân và được thay thế bởi Kamil Lukoszek.
Antonin Cortes rời sân và được thay thế bởi Vladimir Nikolov.
Hubert Zwozny rời sân và được thay thế bởi Nikodem Niski.
Kryspin Szczesniak rời sân và được thay thế bởi Pawel Olkowski.
Dawid Blanik rời sân và được thay thế bởi Nono.
Konrad Matuszewski rời sân và được thay thế bởi Marcel Pieczek.
Thẻ vàng cho Konrad Matuszewski.
Matus Kmet rời sân và được thay thế bởi Maksym Khlan.
Lukas Ambros rời sân và được thay thế bởi Luka Zahovic.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A A O O O - Martin Remacle từ Korona Kielce đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
Szymon Marciniak ra hiệu cho một quả ném biên của Gornik Zabrze ở phần sân của Korona Kielce.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Kielce.
Gornik Zabrze đang đẩy cao đội hình nhưng cú dứt điểm của Lukas Ambros lại đi chệch khung thành.
Gornik Zabrze được hưởng một quả phạt góc.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Liệu Korona Kielce có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Gornik Zabrze không?
Quả phát bóng lên cho Gornik Zabrze tại Suzuki Arena.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi Gornik Zabrze được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Gornik Zabrze được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Korona Kielce được hưởng một quả phạt góc do Szymon Marciniak trao.
Antonín đánh đầu trúng cột dọc! Suýt chút nữa đã có bàn thắng cho Korona Kielce tại Kielce.
Korona Kielce được hưởng một quả phạt góc do Szymon Marciniak trao.
Gornik Zabrze thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Korona Kielce.
Korona Kielce có một quả phát bóng lên.
Bóng đi ra ngoài sân và Gornik Zabrze được hưởng một quả phát bóng lên.
Korona Kielce được hưởng một quả phạt góc.
Gornik Zabrze được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
ANH ẤY BỎ LỠ - Dawid Blanik thực hiện quả phạt đền, nhưng anh ấy không ghi bàn!
Korona Kielce được hưởng một quả phạt đền... nhưng Dawid Blanik đã không thực hiện thành công!
Ném biên cho Gornik Zabrze ở phần sân của Korona Kielce.
Szymon Marciniak ra hiệu cho một quả ném biên của Korona Kielce ở phần sân của Gornik Zabrze.
Ném biên ở vị trí cao trên sân cho Gornik Zabrze tại Kielce.
Phạt biên cho Gornik Zabrze tại Suzuki Arena.
Phạt biên cho Korona Kielce trong phần sân nhà.
Szymon Marciniak ra hiệu cho Korona Kielce hưởng một quả đá phạt trong phần sân nhà.
Phạt biên cho Korona Kielce.
Tại Kielce, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Antonín của Korona Kielce bị thổi phạt việt vị.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Korona Kielce vs Gornik Zabrze
Korona Kielce (3-4-3): Xavier Dziekonski (1), Bartlomiej Smolarczyk (24), Constantinos Sotiriou (44), Pau Resta Tell (5), Hubert Zwozny (37), Martin Remacle (8), Tamar Svetlin (88), Konrad Matuszewski (3), Stjepan Davidovic (9), Antonín (70), Dawid Blanik (7)
Gornik Zabrze (4-3-3): Marcel Lubik (1), Erik Janža (64), Rafal Janicki (26), Kryspin Szczesniak (5), Josema (20), Lukas Ambros (18), Patrik Hellebrand (8), Jaroslaw Kubicki (14), Matus Kmet (81), Sondre Liseth (23), Ousmane Sow (30)
Thay người | |||
62’ | Konrad Matuszewski Marcel Pieczek | 46’ | Matus Kmet Maksym Khlan |
62’ | Dawid Blanik Nono | 46’ | Lukas Ambros Luka Zahovic |
73’ | Hubert Zwozny Nikodem Niski | 62’ | Kryspin Szczesniak Pawel Olkowski |
73’ | Antonin Cortes Vladimir Nikolov | 81’ | Erik Janza Kamil Lukoszek |
81’ | Stjepan Davidovic Wojciech Kaminski | 81’ | Sondre Liseth Gabriel Barbosa |
Cầu thủ dự bị | |||
Rafal Mamla | Tomasz Loska | ||
Marcel Pieczek | Maksymilian Pingot | ||
Slobodan Rubezic | Pawel Olkowski | ||
Jakub Budnicki | Maksym Khlan | ||
Milosz Strzebonski | Kamil Lukoszek | ||
Nikodem Niski | Young-Joon Goh | ||
Nono | Bastien Donio | ||
Wojciech Kaminski | Gabriel Barbosa | ||
Vladimir Nikolov | Luka Zahovic | ||
Lukas Podolski | |||
Abbati Abdullahi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Korona Kielce
Thành tích gần đây Gornik Zabrze
Bảng xếp hạng VĐQG Ba Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 11 | 7 | 3 | 1 | 10 | 24 | T H H T T | |
2 | 12 | 7 | 2 | 3 | 9 | 23 | T T H T H | |
3 | 11 | 6 | 3 | 2 | 8 | 21 | T T H B T | |
4 | | 12 | 5 | 4 | 3 | 5 | 19 | T H T B H |
5 | 11 | 5 | 4 | 2 | 2 | 19 | T H H T H | |
6 | 10 | 5 | 3 | 2 | 5 | 18 | T B B H H | |
7 | | 11 | 4 | 4 | 3 | 7 | 16 | T H T B T |
8 | | 12 | 5 | 1 | 6 | 3 | 16 | T B B T T |
9 | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | H H T B B | |
10 | | 12 | 4 | 3 | 5 | 0 | 15 | B T H T B |
11 | 11 | 4 | 2 | 5 | -3 | 14 | H H T T B | |
12 | 12 | 4 | 2 | 6 | -4 | 14 | B B B T H | |
13 | 12 | 3 | 3 | 6 | -12 | 12 | B H B T B | |
14 | 12 | 3 | 2 | 7 | -8 | 11 | B B H B T | |
15 | 11 | 2 | 5 | 4 | -8 | 11 | H H H B B | |
16 | 12 | 4 | 3 | 5 | -6 | 10 | T T B H T | |
17 | 11 | 2 | 3 | 6 | -6 | 9 | B H B B B | |
18 | 10 | 1 | 4 | 5 | -4 | 7 | H B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại