Đá phạt cho Sivasspor ở phần sân nhà.
![]() Alex Pritchard 32 | |
![]() Mehmet Umut Nayir 36 | |
![]() Umut Nayir 36 | |
![]() Hamidou Keyta (Thay: Danijel Aleksic) 46 | |
![]() Ogulcan Ulgun (Thay: Ufuk Akyol) 46 | |
![]() Ogulcan Ulgun 48 | |
![]() Nikola Boranijasevic 60 | |
![]() Bekir Boke (Thay: Azizbek Turgunbaev) 61 | |
![]() Bekir Turac Boke (Thay: Azizbek Turgunbaev) 61 | |
![]() Yusuf Erdogan (Thay: Alassane Ndao) 68 | |
![]() Blaz Kramer (Thay: Mehmet Umut Nayir) 68 | |
![]() Blaz Kramer (Thay: Umut Nayir) 68 | |
![]() Jan Bieganski (Thay: Alex Pritchard) 76 | |
![]() Queensy Menig (Thay: Garry Rodrigues) 76 | |
![]() Samuel Moutoussamy 84 | |
![]() Melih Ibrahimoglu (Thay: Marko Jevtovic) 87 | |
![]() Yusuf Erdogan 88 | |
![]() Murat Paluli 88 | |
![]() Jan Bieganski 90 | |
![]() Ziya Erdal (Thay: Samuel Moutoussamy) 90 | |
![]() Samba Camara (Thay: Emrah Bassan) 90 | |
![]() Melih Ibrahimoglu 90+5' |
Thống kê trận đấu Konyaspor vs Sivasspor


Diễn biến Konyaspor vs Sivasspor

Melih Ibrahimoglu của Konyaspor đã bị Yasin Kol phạt thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Ném biên cho Konyaspor ở phần sân của Sivasspor.
Sivasspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Pedro Santos có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Konyaspor.
Ziya Erdal thay thế Samuel Moutoussamy cho Sivasspor tại Sân vận động Konya Büyüksehir Belediyesi.
Samba Camara thay thế Emrah Bassan cho đội khách.

Tại Sân vận động Konya Büyüksehir Belediyesi, Jan Bieganski đã bị phạt thẻ vàng cho đội khách.
Đá phạt cho Konyaspor.
Yasin Kol ra hiệu cho một quả đá phạt cho Sivasspor ở phần sân nhà.

Murat Paluli (Sivasspor) nhận thẻ vàng.

Yusuf Erdogan của Konyaspor đã bị phạt thẻ ở Konya.
Ném biên cho Konyaspor gần khu vực cấm địa.
Konyaspor được hưởng một quả phạt góc do Yasin Kol trao.
Konyaspor tiến lên và Yusuf Erdogan có cú sút. Tuy nhiên, không thành bàn.
Đội chủ nhà đã thay thế Marko Jevtovic bằng Melih Ibrahimoglu. Đây là sự thay người thứ năm hôm nay của Ali Camdali.
Yasin Kol ra hiệu cho Konyaspor được hưởng quả đá phạt.
Yasin Kol ra hiệu cho Konyaspor được hưởng quả ném biên ở phần sân của Sivasspor.
Konyaspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Konya.
Marko Jevtovic (Konyaspor) là người đầu tiên chạm bóng nhưng cú đánh đầu của anh không trúng đích.
Đội hình xuất phát Konyaspor vs Sivasspor
Konyaspor (4-2-3-1): Jakub Slowik (27), Nikola Boranijasevic (24), Adil Demirbag (4), Guilherme (12), Riechedly Bazoer (20), Ufuk Akyol (19), Marko Jevtovic (16), Alassane Ndao (18), Danijel Aleksic (9), Pedrinho (8), Umut Nayir (22)
Sivasspor (4-2-3-1): Ali Sasal Vural (35), Murat Paluli (7), Noah Sonko Sundberg (27), Uros Radakovic (26), Ugur Ciftci (3), Emrah Bassan (17), Samuel Moutoussamy (12), Charilaos Charisis (8), Alex Pritchard (10), Azizbek Turgunbaev (90), Garry Rodrigues (24)


Thay người | |||
46’ | Danijel Aleksic Hamidou Keyta | 61’ | Azizbek Turgunbaev Bekir Turac Boke |
46’ | Ufuk Akyol Ogulcan Ulgun | 76’ | Garry Rodrigues Queensy Menig |
68’ | Alassane Ndao Yusuf Erdogan | 76’ | Alex Pritchard Jan Bieganski |
68’ | Umut Nayir Blaz Kramer | 90’ | Emrah Bassan Samba Camara |
87’ | Marko Jevtovic Melih Ibrahimoglu | 90’ | Samuel Moutoussamy Ziya Erdal |
Cầu thủ dự bị | |||
Deniz Ertas | Djordje Nikolic | ||
Ugurcan Yazgili | Ozkan Yigiter | ||
Yusuf Erdogan | Queensy Menig | ||
Louka Prip | Samba Camara | ||
Hamidou Keyta | Jan Bieganski | ||
Filip Damjanovic | Bekir Turac Boke | ||
Ogulcan Ulgun | Emirhan Basyigit | ||
Adem Eren Kabak | Ziya Erdal | ||
Melih Ibrahimoglu | Hamza Baltaci | ||
Blaz Kramer | Muhammed Kiraz |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Konyaspor
Thành tích gần đây Sivasspor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại