Konyaspor được hưởng quả phát bóng lên.
![]() Omer Ali Sahiner 17 | |
![]() Alassane Ndao (Kiến tạo: Yusuf Erdogan) 32 | |
![]() Ugurcan Yazgili 44 | |
![]() (Pen) Jerome Opoku 45+2' | |
![]() Jerome Opoku 45+2' | |
![]() Alassane Ndao (Kiến tạo: Pedrinho) 50 | |
![]() Dimitris Pelkas (Thay: Joao Figueiredo) 61 | |
![]() Berat Ozdemir (Thay: Onur Ergun) 61 | |
![]() Dimitrios Pelkas (Thay: Joao Figueiredo) 61 | |
![]() Matchoi (Thay: Miguel Crespo) 71 | |
![]() Ogulcan Ulgun (Thay: Danijel Aleksic) 72 | |
![]() Alassane Ndao (Kiến tạo: Blaz Kramer) 73 | |
![]() Mehmet Umut Nayir (Thay: Blaz Kramer) 75 | |
![]() Melih Ibrahimoglu (Thay: Pedrinho) 76 | |
![]() Lucas Lima (Thay: Olivier Kemen) 79 | |
![]() Davidson (Thay: Serdar Gurler) 79 | |
![]() Nikola Boranijasevic (Thay: Ugurcan Yazgili) 88 | |
![]() Hamidou Keyta (Thay: Yusuf Erdogan) 88 | |
![]() Guilherme 89 | |
![]() Ogulcan Ulgun 90+1' | |
![]() Krzysztof Piatek (Kiến tạo: Deniz Turuc) 90+3' |
Thống kê trận đấu Konyaspor vs Istanbul Basaksehir


Diễn biến Konyaspor vs Istanbul Basaksehir
Berat Ozdemir của Basaksehir tung cú sút nhưng không trúng đích.
Emre Kargin cho Konyaspor hưởng quả phát bóng lên.
Emre Kargin ra hiệu cho Konyaspor được hưởng quả đá phạt.
Pha kiến tạo tuyệt vời từ Deniz Turuc để tạo nên bàn thắng.

V À A A O O O! Đội khách rút ngắn tỷ số xuống còn 3-2 nhờ cú đánh đầu của Krzysztof Piatek.

Ogulcan Ulgun nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Bóng an toàn khi Basaksehir được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Emre Kargin ra hiệu cho Konyaspor được hưởng quả ném biên ở phần sân của Basaksehir.

Guilherme (Konyaspor) nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt cho Basaksehir.
Ném biên cho Basaksehir ở phần sân của Konyaspor.
Hamidou Keyta vào sân thay cho Yusuf Erdogan của Konyaspor.
Nikola Boranijasevic vào thay Ugurcan Yazgili cho Konyaspor tại Sân vận động Konya Büyüksehir Belediyesi.
Emre Kargin cho đội khách hưởng quả ném biên.
Konyaspor được hưởng quả phát bóng lên.
Riechedly Bazoer bị đau và trận đấu bị gián đoạn trong vài phút.
Tại Konya, Konyaspor đẩy nhanh tấn công nhưng bị thổi phạt việt vị.
Konyaspor thực hiện quả ném biên ở phần sân của Basaksehir.
Bóng an toàn khi Konyaspor được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Basaksehir được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Konyaspor vs Istanbul Basaksehir
Konyaspor (4-2-3-1): Jakub Slowik (27), Alassane Ndao (18), Adil Demirbağ (4), Uğurcan Yazğılı (5), Guilherme (12), Riechedly Bazoer (20), Marko Jevtovic (16), Pedrinho (8), Danijel Aleksic (9), Yusuf Erdoğan (10), Blaz Kramer (99)
Istanbul Basaksehir (4-3-3): Muhammed Şengezer (16), Olivier Kemen (8), Jerome Opoku (3), Léo Duarte (5), Ömer Ali Şahine (42), Miguel Crespo (13), Onur Ergun (4), João Figueiredo (25), Serdar Gürler (7), Krzysztof Piątek (9), Deniz Türüç (23)


Thay người | |||
72’ | Danijel Aleksic Oğulcan Ülgün | 61’ | Joao Figueiredo Dimitris Pelkas |
75’ | Blaz Kramer Umut Nayir | 61’ | Onur Ergun Berat Özdemir |
76’ | Pedrinho Melih Ibrahimoğlu | 71’ | Miguel Crespo Matchoi Djaló |
88’ | Ugurcan Yazgili Nikola Boranijasevic | 79’ | Olivier Kemen Lucas Lima |
88’ | Yusuf Erdogan Hamidou Keyta | 79’ | Serdar Gurler Davidson |
Cầu thủ dự bị | |||
Deniz Ertaş | Ömer Beyaz | ||
Yasir Subasi | Philippe Keny | ||
Ufuk Akyol | Lucas Lima | ||
Umut Nayir | Dimitris Pelkas | ||
Nikola Boranijasevic | Ousseynou Ba | ||
Emmanuel Boateng | Matchoi Djaló | ||
Hamidou Keyta | Berat Özdemir | ||
Filip Damjanovic | Deniz Dilmen | ||
Oğulcan Ülgün | Davidson | ||
Melih Ibrahimoğlu | Berkay Özcan |
Nhận định Konyaspor vs Istanbul Basaksehir
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Konyaspor
Thành tích gần đây Istanbul Basaksehir
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại