Fenerbahce bị thổi phạt việt vị.
![]() Pedrinho (Kiến tạo: Blaz Kramer) 1 | |
![]() Dusan Tadic 11 | |
![]() Mert Muldur (Kiến tạo: Dusan Tadic) 14 | |
![]() Caglar Soyuncu (Kiến tạo: Sebastian Szymanski) 25 | |
![]() Ogulcan Ulgun 29 | |
![]() Blaz Kramer (Kiến tạo: Guilherme) 44 | |
![]() Dusan Tadic 61 | |
![]() Filip Kostic 63 | |
![]() Nikola Boranijasevic (Thay: Ogulcan Ulgun) 69 | |
![]() Muhammet Tasci (Thay: Louka Prip) 69 | |
![]() Bright Osayi-Samuel (Thay: Oguz Aydin) 71 | |
![]() Mehmet Umut Nayir (Thay: Yusuf Erdogan) 74 | |
![]() Danijel Aleksic (Thay: Emmanuel Boateng) 83 | |
![]() Melih Bostan (Thay: Melih Ibrahimoglu) 83 | |
![]() Levent Mercan (Thay: Filip Kostic) 83 | |
![]() Yusuf Akcicek (Thay: Dusan Tadic) 90 | |
![]() Mert Hakan Yandas (Thay: Sebastian Szymanski) 90 |
Thống kê trận đấu Konyaspor vs Fenerbahce


Diễn biến Konyaspor vs Fenerbahce
Đá phạt cho Fenerbahce ở phần sân của họ.
Ném biên cho Konyaspor gần khu vực cấm địa.
Konyaspor được Direnc Tonusluoglu cho hưởng quả phạt góc.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Konya.
Fenerbahce được hưởng quả phạt góc.
Jose Mourinho (Fenerbahce) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Mert Hakan Yandas vào thay Sebastian Szymanski.
Đội khách đã thay Dusan Tadic bằng Yusuf Akcicek. Đây là sự thay đổi người thứ ba của Jose Mourinho hôm nay.

Melih Bostan bị phạt thẻ cho đội chủ nhà.
Fenerbahce được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Đá phạt cho Konyaspor.
Fenerbahce được hưởng quả phát bóng lên.
Liệu Konyaspor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Fenerbahce không?
Direnc Tonusluoglu ra hiệu cho Konyaspor hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Đá phạt cho Fenerbahce ở phần sân của họ.
Quả phát bóng lên cho Fenerbahce tại Sân vận động Konya Büyüksehir Belediyesi.
Melih Bostan của Konyaspor có cú sút nhưng không trúng đích.
Direnc Tonusluoglu cho đội chủ nhà hưởng quả ném biên.
Direnc Tonusluoglu cho Konyaspor hưởng quả phát bóng lên.
Tại Konya, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Konyaspor cần cẩn trọng. Fenerbahce có quả ném biên tấn công.
Đội hình xuất phát Konyaspor vs Fenerbahce
Konyaspor (4-1-4-1): Jakub Slowik (27), Uğurcan Yazğılı (5), Emmanuel Boateng (26), Riechedly Bazoer (20), Guilherme (12), Oğulcan Ülgün (35), Louka Prip (11), Melih Ibrahimoğlu (77), Pedrinho (8), Yusuf Erdoğan (10), Blaz Kramer (99)
Fenerbahce (3-4-1-2): Dominik Livaković (40), Alexander Djiku (6), Çağlar Söyüncü (4), Mert Müldür (16), Filip Kostić (18), Oguz Aydin (70), Sebastian Szymański (53), Fred (13), Dušan Tadić (10), Edin Džeko (9), Youssef En-Nesyri (19)


Thay người | |||
69’ | Louka Prip Tunahan Taşçı | 71’ | Oguz Aydin Bright Osayi-Samuel |
69’ | Ogulcan Ulgun Nikola Boranijasevic | 83’ | Filip Kostic Levent Mercan |
74’ | Yusuf Erdogan Umut Nayir | 90’ | Dusan Tadic Yusuf Akçiçek |
83’ | Emmanuel Boateng Danijel Aleksic | 90’ | Sebastian Szymanski Mert Hakan Yandas |
83’ | Melih Ibrahimoglu Melih Bostan |
Cầu thủ dự bị | |||
Deniz Ertaş | İrfan Can Eğribayat | ||
Yasir Subasi | Bright Osayi-Samuel | ||
Tunahan Taşçı | Yusuf Akçiçek | ||
Danijel Aleksic | Levent Mercan | ||
Alassane Ndao | Bartug Elmaz | ||
Ufuk Akyol | Mert Hakan Yandas | ||
Umut Nayir | İrfan Kahveci | ||
Nikola Boranijasevic | Cengiz Ünder | ||
Adem Eren Kabak | Allan Saint-Maximin | ||
Melih Bostan | Cenk Tosun |
Nhận định Konyaspor vs Fenerbahce
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Konyaspor
Thành tích gần đây Fenerbahce
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại