Ogulcan Caglayan (Kocaeli) đã nhận thẻ vàng từ Yasin Kol.
![]() Ogulcan Caglayan (Thay: Ryan Mendes) 10 | |
![]() Can Keles 41 | |
![]() Karol Linetty (Thay: Aaron Appindangoye) 46 | |
![]() Miguel Cardoso 70 | |
![]() Gokhan Sazdagi 71 | |
![]() Kayra Cihan (Thay: Abdulsamet Burak) 75 | |
![]() Aaron Opoku (Thay: Ramazan Civelek) 75 | |
![]() Rigoberto Rivas (Thay: Can Keles) 75 | |
![]() Dorukhan Tokoz (Thay: Yaw Ackah) 83 | |
![]() Daniel Agyei (Thay: Joseph Boende) 85 | |
![]() Tarkan Serbest (Thay: Show) 85 | |
![]() Carlos Mane (Thay: Indrit Tuci) 86 | |
![]() Talha Sariarslan (Thay: Joao Mendes) 86 | |
![]() Laszlo Benes 90 | |
![]() Bruno Petkovic (Kiến tạo: Rigoberto Rivas) 90+5' | |
![]() Ogulcan Caglayan 90+6' |
Thống kê trận đấu Kocaelispor vs Kayserispor


Diễn biến Kocaelispor vs Kayserispor


V À A A O O O - Kocaeli cân bằng tỷ số 1-1 nhờ công của Bruno Petkovic tại Kocaeli.
Ném biên cao trên sân cho Kocaeli tại Kocaeli.
Liệu Kocaeli có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Kayserispor không?
Yasin Kol trao cho Kayserispor một quả phát bóng lên.
Tại Kocaeli, Kocaeli tấn công qua Karol Linetty. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Liệu Kocaeli có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Kayserispor không?

Kayserispor dẫn trước 0-1 nhờ công của Laszlo Benes.
Kayserispor được hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cho Kayserispor tại Yildiz Entegre Kocaeli Stadyumu.
Kocaeli được Yasin Kol trao cho một quả phạt góc.
Kayserispor cần phải cẩn trọng. Kocaeli có một quả ném biên tấn công.
Yasin Kol ra hiệu cho một quả ném biên cho Kocaeli, gần khu vực của Kayserispor.
Quả phát bóng lên cho Kocaeli tại Yildiz Entegre Kocaeli Stadyumu.
Dorukhan Tokoz của Kayserispor bứt phá tại Yildiz Entegre Kocaeli Stadyumu. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Talha Sariarslan thay thế Joao Mendes Saraiva cho Kayserispor tại Yildiz Entegre Kocaeli Stadyumu.
Markus Gisdol thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Yildiz Entegre Kocaeli Stadyumu với Carlos Mane thay thế Indrit Tuci.
Đội chủ nhà thay Show bằng Tarkan Serbest.
Kocaeli thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Daniel Agyei thay thế Joseph Nonge.

Karol Linetty của Kocaeli đã bị Yasin Kol phạt thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Kocaeli.
Đội hình xuất phát Kocaelispor vs Kayserispor
Kocaelispor (4-3-3): Aleksandar Jovanovic (1), Anfernee Dijksteel (2), Aaron Appindangoye (5), Oleksandr Syrota (34), Muharrem Cinan (3), Tayfur Bingol (75), Show (14), Joseph Nonge (98), Can Keleş (70), Bruno Petković (9), Ryan Mendes (20)
Kayserispor (4-1-4-1): Bilal Bayazit (25), Gökhan Sazdağı (11), Abdulsamet Burak (3), Stefano Denswil (4), Lionel Carole (23), Ackah (79), Ramazan Civelek (28), Joao Mendes Saraiva (10), László Bénes (8), Miguel Cardoso (7), Indrit Tuci (22)


Thay người | |||
10’ | Ryan Mendes Ogulcan Caglayan | 75’ | Abdulsamet Burak Kayra Cihan |
46’ | Aaron Appindangoye Karol Linetty | 75’ | Ramazan Civelek Aaron Opoku |
75’ | Can Keles Rigoberto Rivas | 83’ | Yaw Ackah Dorukhan Tokoz |
85’ | Show Tarkan Serbest | 86’ | Indrit Tuci Carlos Mané |
85’ | Joseph Boende Daniel Agyei | 86’ | Joao Mendes Talha Sariarslan |
Cầu thủ dự bị | |||
Gokhan Degirmenci | Dorukhan Tokoz | ||
Tarkan Serbest | Onurcan Piri | ||
Yusuf Cihat Celik | Gideon Jung | ||
Ege Bilim | Kayra Cihan | ||
Karol Linetty | Nurettin Korkmaz | ||
Furkan Gedik | Burak Kapacak | ||
Rigoberto Rivas | Carlos Mané | ||
Ogulcan Caglayan | Yigit Emre Celtik | ||
Daniel Agyei | Aaron Opoku | ||
Bunyamin Dalkilic | Talha Sariarslan |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Kocaelispor
Thành tích gần đây Kayserispor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 1 | 0 | 17 | 22 | T T T T H |
2 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 7 | 17 | H B H T T |
3 | ![]() | 8 | 4 | 4 | 0 | 9 | 16 | H H T H T |
4 | ![]() | 8 | 4 | 4 | 0 | 7 | 16 | T H H T H |
5 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 0 | 14 | T T H H T |
6 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 3 | 13 | T B T T H |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | B H T H H |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | H B B T H |
9 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | 1 | 10 | T H H B H |
10 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | B T H B B |
11 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -1 | 9 | T H H T H |
12 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -2 | 8 | B T H B T |
13 | ![]() | 7 | 1 | 3 | 3 | -1 | 6 | B T H B B |
14 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T H H |
15 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | H B H B T |
16 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | H B B H B |
17 | ![]() | 8 | 0 | 5 | 3 | -12 | 5 | H H B H B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -11 | 3 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại