Alexandros Katsikogiannis trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Jorge Pombo (Kiến tạo: Lucas Villafanez) 19 | |
Ruben Perez 28 | |
Sotiris Kontouris 37 | |
Jorge Pombo 41 | |
Andrews Tetteh 45+3' | |
Timipere Johnson Eboh (Thay: Lucas Villafanez) 46 | |
Jeremy Antonisse 52 | |
Jean Thierry Lazare (Thay: Ruben Perez) 53 | |
Andreas Bouchalakis 60 | |
Luciano Maidana (Thay: Yasser Larouci) 61 | |
Panagiotis Tzimas (Thay: Pavlos Pantelidis) 61 | |
Alexandru Matan (Thay: Sotiris Kontouris) 69 | |
Miguel Luis (Thay: Beni Nkololo) 81 | |
Jorge Aguirre (Thay: Diego Esteban) 83 | |
Alberto Botia (Thay: Jorge Pombo) 87 | |
Jean Thierry Lazare 90+1' | |
(Pen) Jorge Aguirre 90+8' | |
Moises Ramirez 90+10' | |
Alberto Botia 90+11' |
Thống kê trận đấu Kifisia FC vs Panetolikos

Diễn biến Kifisia FC vs Panetolikos
Alberto Tomas Botia Rabasco nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà và sẽ bị treo giò trận tiếp theo.
Moises Ramirez (Kifisia) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Jorge Aguirre của Panaitolikos tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Đội chủ nhà ở Nikala được hưởng một quả phát bóng lên.
Jorge Aguirre của Panaitolikos dẫn bóng về phía khung thành tại sân Neapoli. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Panaitolikos được hưởng một quả phạt đền... nhưng Jorge Aguirre đã không thực hiện thành công!
Ở Nikala, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Panaitolikos được hưởng phạt góc do Alexandros Katsikogiannis trao.
Amani Lazare nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Alexandros Katsikogiannis trao cho Kifisia một quả phát bóng lên.
Panaitolikos đang tiến lên và Konrad Michalak có cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Alexandros Katsikogiannis ra hiệu ném biên cho Panaitolikos, gần khu vực của Kifisia.
Ném biên cho Panaitolikos gần khu vực cấm địa.
Panaitolikos được hưởng phạt góc.
Đội chủ nhà thay Jorge Pombo bằng Alberto Tomas Botia Rabasco.
Kifisia có một quả phát bóng lên.
Liệu Kifisia có thể tận dụng từ quả ném biên sâu trong phần sân của Panaitolikos không?
Alexandros Katsikogiannis chờ đợi trước khi tiếp tục trận đấu vì Moises Ramirez của Kifisia vẫn đang nằm sân.
Ném biên cho Kifisia.
Miguel Luis vào sân thay cho Diego Esteban Perez của Panaitolikos.
Đội hình xuất phát Kifisia FC vs Panetolikos
Kifisia FC (4-2-3-1): Moisés Ramírez (99), David Simon (2), Hugo Sousa (33), Jakub Pokorny (38), Lucas Villafañez (19), Yasser Larouci (76), Ruben Perez (21), Pavlos Pantelidis (11), Jorge Pombo (6), Jeremy Antonisse (7), Andrews Tetteh (9)
Panetolikos (4-1-4-1): Lucas Chaves (13), Charalampos Mavrias (35), Lazar Kojic (28), Christos Sielis (16), Christian Manrique Diaz (15), Andreas Bouchalakis (41), Beni Nkololo (11), Diego Esteban Perez (22), Sotiris Kontouris (6), Konrad Michalak (71), Kosta Aleksic (14)

| Thay người | |||
| 46’ | Lucas Villafanez Timipere Johnson Eboh | 69’ | Sotiris Kontouris Alexandru Matan |
| 53’ | Ruben Perez Lazare Amani | 81’ | Beni Nkololo Miguel Luis |
| 61’ | Pavlos Pantelidis Panagiotis Tzimas | 83’ | Diego Esteban Jorge Aguirre |
| 61’ | Yasser Larouci Luciano Maidana | ||
| 87’ | Jorge Pombo Alberto Tomas Botia Rabasco | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Vasilios Xenopoulos | Zivko Zivkovic | ||
Alberto Tomas Botia Rabasco | Chrysovalantis Manos | ||
Panagiotis Tzimas | Sebastian Mladen | ||
Gerson Sousa | Georgios Agapakis | ||
Timipere Johnson Eboh | Apostolos Apostolopoulos | ||
Konstantinos Roukounakis | Miguel Luis | ||
Jorge Diaz | Vangelis Nikolaou | ||
Luciano Maidana | Christos Belevonis | ||
Matias Esquivel | Lampros Smyrlis | ||
Sebastian Musiolik | Jeyson Chura | ||
Emmanouil Smpokos | Alexandru Matan | ||
Lazare Amani | Jorge Aguirre | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Kifisia FC
Thành tích gần đây Panetolikos
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7 | 5 | 2 | 0 | 6 | 17 | T H H T T | |
| 2 | 7 | 5 | 1 | 1 | 11 | 16 | T H T B T | |
| 3 | 7 | 5 | 1 | 1 | 4 | 16 | T H T T B | |
| 4 | 7 | 4 | 0 | 3 | 1 | 12 | T T B T T | |
| 5 | 7 | 3 | 2 | 2 | 9 | 11 | B T B T H | |
| 6 | 7 | 3 | 2 | 2 | -1 | 11 | T T H B H | |
| 7 | 8 | 2 | 3 | 3 | 0 | 9 | B T B H H | |
| 8 | 6 | 2 | 3 | 1 | 1 | 9 | B H T T H | |
| 9 | 8 | 2 | 2 | 4 | -6 | 8 | H B B T H | |
| 10 | 6 | 2 | 0 | 4 | -5 | 6 | B B B T B | |
| 11 | 7 | 1 | 3 | 3 | -1 | 6 | B H H B H | |
| 12 | 8 | 1 | 3 | 4 | -8 | 6 | B H H T B | |
| 13 | 8 | 0 | 5 | 3 | -6 | 5 | H H H B B | |
| 14 | 7 | 0 | 3 | 4 | -5 | 3 | H B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch