Quả đá phạt cho Kifisia trong phần sân của họ.
Gerson Sousa 13 | |
Christos Mouzakitis (Kiến tạo: Chiquinho) 19 | |
Diogo Nascimento (Kiến tạo: Rodinei) 37 | |
Andrews Tetteh 40 | |
Ayoub El Kaabi 43 | |
Moises Ramirez 43 | |
Panagiotis Retsos (Kiến tạo: Rodinei) 45+4' | |
Luciano Maidana (Thay: Yasser Larouci) 46 | |
Lazare Amani (Thay: Lucas Villafanez) 46 | |
Panagiotis Tzimas (Thay: Hugo Sousa) 46 | |
Pavlos Pantelidis (Kiến tạo: David Simon) 47 | |
Luciano Maidana 54 | |
(Pen) Ayoub El Kaabi 57 | |
Luciano Maidana 61 | |
(Pen) Ayoub El Kaabi 70 | |
Gabriel Strefezza (Thay: Daniel Podence) 74 | |
Roman Yaremchuk (Thay: Ayoub El Kaabi) 75 | |
Diamantis Chouchoumis (Thay: Jorge Pombo) 78 | |
Jorge Diaz (Thay: David Simon) 78 | |
Yusuf Yazici (Thay: Chiquinho) 84 | |
Remy Cabella (Thay: Gelson Martins) 84 | |
Lorenzo Scipioni (Thay: Christos Mouzakitis) 84 |
Thống kê trận đấu Kifisia FC vs Olympiacos

Diễn biến Kifisia FC vs Olympiacos
Olympiacos đang tấn công tại Sân vận động Municipal Kifisia Zirineio, nơi Gabriel Strefezza có một cơ hội ghi bàn tuyệt vời. Nhưng bóng đã chạm cột dọc!
Christos Vergetis ra hiệu cho một quả ném biên của Kifisia trong phần sân của Olympiacos.
Ném biên cho Kifisia tại Sân vận động Municipal Kifisia Zirineio.
Christos Vergetis trao quyền ném biên cho đội khách.
Liệu Kifisia có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Olympiacos không?
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Olympiacos bị bắt việt vị.
Kifisia có quả ném biên nguy hiểm.
Sebastian Leto (Kifisia) thực hiện sự thay đổi thứ sáu, với Diamantis Chouchoumis thay thế Jorge Pombo.
Christos Vergetis ra hiệu cho Kifisia được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Olympiacos.
Kifisia thực hiện sự thay đổi thứ năm với Jorge Diaz thay thế David Simon.
Diamantis Chouchoumis vào sân thay cho Jorge Pombo của Kifisia.
Kifisia được hưởng quả đá phạt.
Christos Vergetis ra hiệu cho Kifisia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Olympiacos được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Christos Vergetis ra hiệu cho Olympiacos được hưởng quả ném biên ở phần sân của Kifisia.
Liệu Kifisia có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Olympiacos không?
Jose Luis Mendilibar (Olympiacos) thực hiện sự thay đổi thứ hai, với Roman Yaremchuk thay thế Ayoub El Kaabi.
Gabriel Strefezza thay thế Daniel Podence cho Olympiacos tại Sân vận động Municipal Kifisia Zirineio.
Kifisia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Kifisia FC vs Olympiacos
Kifisia FC (4-1-4-1): Moisés Ramírez (99), David Simon (2), Hugo Sousa (33), Jakub Pokorny (38), Yasser Larouci (76), Timipere Johnson Eboh (14), Pavlos Pantelidis (11), Lucas Villafañez (19), Jorge Pombo (6), Gerson Sousa (10), Andrews Tetteh (9)
Olympiacos (4-2-3-1): Konstantinos Tzolakis (88), Rodinei (23), Panagiotis Retsos (45), Lorenzo Pirola (5), Francisco Ortega (3), Diogo Nascimento (8), Christos Mouzakitis (96), Gelson Martins (10), Chiquinho (22), Daniel Podence (56), Ayoub El Kaabi (9)

| Thay người | |||
| 46’ | Yasser Larouci Luciano Maidana | 74’ | Daniel Podence Gabriel Strefezza |
| 46’ | Hugo Sousa Panagiotis Tzimas | 75’ | Ayoub El Kaabi Roman Yaremchuk |
| 46’ | Lucas Villafanez Lazare Amani | 84’ | Gelson Martins Remy Cabella |
| 78’ | Jorge Pombo Diamantis Chouchoumis | 84’ | Christos Mouzakitis Lorenzo Scipioni |
| 78’ | David Simon Jorge Diaz | 84’ | Chiquinho Yusuf Yazıcı |
| Cầu thủ dự bị | |||
Vasilios Xenopoulos | Alexandros Paschalakis | ||
Alberto Tomas Botia Rabasco | Remy Cabella | ||
Emmanouil Smpokos | Alexios Kalogeropoulos | ||
Alex Petkov | Argyrios Liatsikouras | ||
Luciano Maidana | Costinha | ||
Diamantis Chouchoumis | Bruno Onyemaechi | ||
Jorge Diaz | Giulian Biancone | ||
Panagiotis Tzimas | Lorenzo Scipioni | ||
Ruben Perez | Gabriel Strefezza | ||
Konstantinos Roukounakis | Mehdi Taremi | ||
Lazare Amani | Roman Yaremchuk | ||
Sebastian Musiolik | Yusuf Yazıcı | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Kifisia FC
Thành tích gần đây Olympiacos
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 10 | 8 | 1 | 1 | 16 | 25 | B T T T T | |
| 2 | 9 | 7 | 2 | 0 | 14 | 23 | H T T T T | |
| 3 | 9 | 6 | 1 | 2 | 3 | 19 | T T B B T | |
| 4 | 10 | 4 | 4 | 2 | 11 | 16 | B T H H T | |
| 5 | 9 | 5 | 0 | 4 | -1 | 15 | B T T B T | |
| 6 | 10 | 3 | 4 | 3 | -2 | 13 | B H H B H | |
| 7 | 10 | 3 | 3 | 4 | -1 | 12 | B H H T B | |
| 8 | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | T T H T B | |
| 9 | 10 | 3 | 2 | 5 | -4 | 11 | B T H B T | |
| 10 | 9 | 2 | 3 | 4 | 0 | 9 | H B H T B | |
| 11 | 10 | 1 | 4 | 5 | -4 | 7 | B H B T H | |
| 12 | 10 | 1 | 4 | 5 | -9 | 7 | B B T B B | |
| 13 | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | B T B B B | |
| 14 | 10 | 1 | 3 | 6 | -15 | 6 | H T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch