Ném biên cho Fredrikstad tại KFUM Arena.
- David Hickson Gyedu (Kiến tạo: Haakon Hoseth)
28 - Bilal Njie (Kiến tạo: Jonas Lange Hjorth)
41 - Fredrik Tobias Berglie
56 - Mame Mor Ndiaye (Thay: Henrik Udahl)
63 - Teodor Berg Haltvik (Thay: Bilal Njie)
74 - Daniel Schneider (Thay: Moussa Njie)
74 - Mathias Toennessen
90 - Brage Skaret (Thay: Ayoub Aleesami)
90 - Amin Nouri (Thay: Haakon Hoseth)
90
- Salim Laghzaoui (Thay: Oskar Ohlenschlæger)
59 - Johannes Hummelvoll-Nunez (Thay: Daniel Eid)
60 - Salim Laghzaoui (Thay: Oskar Oehlenschlaeger)
60 - Maxwell Woledzi (Thay: Stian Stray Molde)
68 - Ludvig Begby (Thay: Henrik Langaas Skogvold)
68 - Sondre Soerloekk (Thay: Patrick Metcalfe)
68 - Rocco Shein
82 - Sondre Soerloekk (Kiến tạo: Rocco Shein)
90+3'
Thống kê trận đấu KFUM Oslo vs Fredrikstad
Diễn biến KFUM Oslo vs Fredrikstad
Tất cả (110)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Liệu KFUM Oslo có tận dụng được quả đá phạt nguy hiểm này không?
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
VÀ A A A O O O! Fredrikstad rút ngắn khoảng cách xuống 2-1 nhờ Sondre Sorlokk.
Ném biên cho Fredrikstad ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi KFUM Oslo được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
KFUM Oslo thực hiện sự thay người thứ năm với Amin Nouri vào thay Hakon Helland Hoseth.
Johannes Moesgaard (KFUM Oslo) thực hiện sự thay người thứ tư, Brage Skaret vào thay Ayoub Aleesami.
KFUM Oslo được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Mathias Tonnessen (KFUM Oslo) nhận thẻ vàng.
Fredrikstad được hưởng một quả phạt góc do Marius Hansen Grotta quyết định.
Marius Hansen Grotta ra hiệu cho một quả ném biên của KFUM Oslo ở phần sân của Fredrikstad.
Tại KFUM Arena, Rocco Robert Shein đã bị phạt thẻ vàng cho đội khách.
KFUM Oslo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Quả đá phạt cho KFUM Oslo ở phần sân nhà của họ.
Marius Hansen Grotta ra hiệu một quả đá phạt cho Fredrikstad ở phần sân nhà của họ.
Liệu Fredrikstad có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở nửa sân của KFUM Oslo không?
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối phương.
KFUM Oslo bị thổi phạt việt vị.
Daniel Schneider vào sân thay người cho Moussa Njie của KFUM Oslo.
Johannes Moesgaard thực hiện sự thay đổi người thứ hai của đội tại KFUM Arena với Teodor Haltvik thay thế Bilal Njie.
Fredrikstad được hưởng một quả phát bóng lên tại KFUM Arena.
Marius Hansen Grotta ra hiệu cho KFUM Oslo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Fredrikstad được hưởng một quả ném biên trong phần sân của KFUM Oslo.
Fredrikstad được hưởng một quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Fredrikstad có một quả ném biên nguy hiểm.
Fredrikstad được hưởng một quả ném biên.
Fredrikstad tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Ludvik Begby thay thế Henrik Langaas Skogvold cho Fredrikstad tại KFUM Arena.
Đội khách thay Stian Stray Molde bằng Maxwell Woledzi.
Sondre Sorlokk thay thế Patrick Metcalfe cho Fredrikstad tại KFUM Arena.
Marius Hansen Grotta trao cho đội khách một quả ném biên.
Fredrikstad tiến lên và Henrik Langaas Skogvold có một cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
KFUM Oslo cần phải cẩn trọng. Fredrikstad có một quả ném biên tấn công.
Fredrikstad được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
KFUM Oslo được Marius Hansen Grotta trao một quả phạt góc.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ khung thành của KFUM Oslo.
Đội chủ nhà đã thay thế Henrik Udahl bằng Ndiaye Mame Mor. Đây là sự thay đổi người đầu tiên được thực hiện hôm nay bởi Johannes Moesgaard.
Marius Hansen Grotta chỉ định một quả ném biên cho Fredrikstad ở nửa sân của KFUM Oslo.
Đá phạt cho KFUM Oslo ở nửa sân của họ.
Marius Hansen Grotta trao cho Fredrikstad một quả phát bóng từ khung thành.
Tại Oslo, KFUM Oslo tấn công qua Jonas Lange Hjorth. Tuy nhiên, cú dứt điểm đi chệch mục tiêu.
Andreas Hagen đang thực hiện sự thay đổi người thứ hai của đội tại KFUM Arena với Johannes Andres Hummelvoll-Nunez thay thế Daniel Eid.
Andreas Hagen (Fredrikstad) thực hiện sự thay đổi người đầu tiên, với Salim Laghzaoui thay thế Oskar Ohlenschlæger.
Bóng an toàn khi KFUM Oslo được hưởng một quả ném bi ở phần sân của họ.
Liệu Fredrikstad có tận dụng được tình huống ném bi này sâu trong phần sân của KFUM Oslo không?
KFUM Oslo được hưởng một quả phạt ở phần sân nhà.
Cầu thủ Fredrik Tobias Berglie của KFUM Oslo đã bị phạt thẻ ở Oslo.
Phạt đền cho Fredrikstad.
Ném bi cho Fredrikstad ở phần sân của KFUM Oslo.
Fredrikstad sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của KFUM Oslo.
Fredrikstad có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của KFUM Oslo không?
Đá phạt cho Fredrikstad ở phần sân nhà.
Ném biên cho Fredrikstad ở phần sân nhà.
Ném biên cho KFUM Oslo ở phần sân của Fredrikstad.
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà ở Oslo.
Marius Hansen Grotta ra hiệu một quả đá phạt cho KFUM Oslo.
Fredrikstad được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Fredrikstad tại KFUM Arena.
Marius Hansen Grotta ra hiệu cho một quả đá phạt cho KFUM Oslo ở phần sân nhà.
Ném biên cao trên sân cho Fredrikstad ở Oslo.
Ném biên cho KFUM Oslo.
Fredrikstad được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Jonas Lange Hjorth.
KFUM Oslo dẫn trước 2-0 nhờ cú đánh đầu của Bilal Njie.
Đá phạt góc được trao cho KFUM Oslo.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối phương.
Fredrikstad được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phạt góc cho KFUM Oslo tại KFUM Arena.
Đá phạt góc được trao cho Fredrikstad.
Tại Oslo, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Fredrikstad được Marius Hansen Grotta trao một quả phạt góc.
Tại Oslo, Fredrikstad tấn công mạnh mẽ qua Patrick Metcalfe. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Marius Hansen Grotta ra hiệu cho một quả đá phạt cho Fredrikstad ngay bên ngoài khu vực của KFUM Oslo.
Marius Hansen Grotta ra hiệu cho một quả ném biên của Fredrikstad ở phần sân của KFUM Oslo.
Quả phạt cho Fredrikstad ở phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà ở Oslo.
Henrik Langaas Skogvold của Fredrikstad có cú sút nhưng không trúng đích.
Marius Hansen Grotta chỉ định một quả phạt cho KFUM Oslo ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Fredrikstad ở phần sân của KFUM Oslo.
V À A A A O O O! KFUM Oslo đã vượt lên nhờ cú sút của David Gyedu.
Hakon Helland Hoseth có một pha kiến tạo tuyệt vời.
V À A A O O O
Marius Hansen Grotta chỉ định một quả ném biên cho KFUM Oslo, gần khu vực của Fredrikstad.
Marius Hansen Grotta cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Đá phạt cho Fredrikstad ở phần sân nhà của họ.
KFUM Oslo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Fredrikstad không?
Fredrikstad tiến nhanh lên phía trên nhưng Marius Hansen Grotta thổi còi việt vị.
Ném biên cho Fredrikstad gần khu vực vòng cấm.
Rocco Robert Shein của Fredrikstad tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Tại Oslo, Fredrikstad tấn công nhanh nhưng bị thổi phạt việt vị.
Marius Hansen Grotta ra hiệu cho một quả đá phạt cho KFUM Oslo.
Fredrikstad được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng ra ngoài sân và được hưởng quả phát bóng từ khung thành của Fredrikstad.
Moussa Njie của KFUM Oslo thực hiện một cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
KFUM Oslo được hưởng quả ném biên tại KFUM Arena.
Bóng an toàn khi Fredrikstad được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
KFUM Oslo dâng cao nhưng Marius Hansen Grotta nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Marius Hansen Grotta trao cho Fredrikstad một quả phát bóng lên.
KFUM Oslo dâng cao và Ayoub Aleesami có cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Đá phạt ở vị trí thuận lợi cho KFUM Oslo!
KFUM Oslo được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Fredrikstad.
Marius Hansen Grotta chỉ định một quả ném biên cho Fredrikstad ở phần sân của KFUM Oslo.
Fredrikstad được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Fredrikstad.
Marius Hansen Grotta ra hiệu một cú đá phạt cho KFUM Oslo trong phần sân của họ.
KFUM Oslo sẽ thực hiện một cú ném biên trong lãnh thổ của Fredrikstad.
KFUM Oslo có một cú phát bóng từ khung thành.
Hiệp một đã kết thúc tại KFUM Arena.
Đội hình xuất phát KFUM Oslo vs Fredrikstad
KFUM Oslo (3-4-3): Emil Odegaard (1), Ayoub Aleesami (3), Fredrik Tobias Berglie (5), Mathias Tonnessen (15), Håkon Helland Hoseth (14), Simen Hestnes (8), Moussa Njie (10), Jonas Lange Hjorth (16), David Gyedu (42), Henrik Udahl (9), Bilal Njie (11)
Fredrikstad (5-3-2): Martin Borsheim (77), Daniel Eid (16), Salomon Owusu (28), Ulrik Fredriksen (12), Patrick Metcalfe (11), Stian Stray Molde (4), Oskar Ohlenschlæger (20), Leonard Owusu (6), Rocco Robert Shein (19), Henrik Langaas Skogvold (23), Joannes Bjartalid (14)
Thay người | |||
63’ | Henrik Udahl Mame Mor Ndiaye | 60’ | Oskar Oehlenschlaeger Salim Laghzaoui |
74’ | Moussa Njie Daniel Schneider | 60’ | Daniel Eid Johannes Andres Hummelvoll-Nunez |
74’ | Bilal Njie Teodor Berg Haltvik | 68’ | Henrik Langaas Skogvold Ludvik Begby |
90’ | Ayoub Aleesami Brage Skaret | 68’ | Patrick Metcalfe Sondre Sorlokk |
90’ | Haakon Hoseth Amin Nouri | 68’ | Stian Stray Molde Maxwell Woledzi |
Cầu thủ dự bị | |||
Mansour Sinyan | Oystein Ovretveit | ||
Daniel Schneider | Kennedy Ikechukwu Okpaleke | ||
Brage Skaret | Simen Rafn | ||
Teodor Berg Haltvik | Salim Laghzaoui | ||
Niclas Schjoeth Semmen | Johannes Andres Hummelvoll-Nunez | ||
Bjorn Martin Kristensen | Ludvik Begby | ||
Mame Mor Ndiaye | Eirik Julius Granaas | ||
Amin Nouri | Sondre Sorlokk | ||
William Da Rocha | Maxwell Woledzi |
Nhận định KFUM Oslo vs Fredrikstad
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây KFUM Oslo
Thành tích gần đây Fredrikstad
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 24 | 16 | 5 | 3 | 26 | 53 | T H T H T | |
2 | | 23 | 16 | 4 | 3 | 41 | 52 | T T T H T |
3 | 23 | 14 | 4 | 5 | 9 | 46 | H T T T B | |
4 | 24 | 14 | 3 | 7 | 9 | 45 | T T T T B | |
5 | 23 | 11 | 1 | 11 | 6 | 34 | B B B T T | |
6 | | 23 | 9 | 7 | 7 | 0 | 34 | B T H B B |
7 | 24 | 10 | 4 | 10 | -1 | 34 | T B H B T | |
8 | 24 | 8 | 9 | 7 | 8 | 33 | B H H T H | |
9 | 24 | 8 | 8 | 8 | 2 | 32 | T T B H T | |
10 | 24 | 8 | 8 | 8 | 2 | 32 | T H B B H | |
11 | 24 | 9 | 3 | 12 | 2 | 30 | B B B T B | |
12 | 24 | 8 | 6 | 10 | -17 | 30 | H B T B T | |
13 | 24 | 6 | 7 | 11 | -10 | 25 | B B B T H | |
14 | 24 | 6 | 6 | 12 | -11 | 24 | B B H T B | |
15 | 24 | 6 | 2 | 16 | -19 | 20 | T T T B H | |
16 | 24 | 1 | 3 | 20 | -47 | 6 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại