Eivind Fauske Helland (Brann) nhận thẻ đỏ và bị truất quyền thi đấu tại Oslo!
![]() Johannes Hummelvoll-Nunez (Kiến tạo: Jonas Lange Hjorth) 31 | |
![]() David Hickson Gyedu (Kiến tạo: Johannes Hummelvoll-Nunez) 45 | |
![]() Eggert Aron Gudmundsson 50 | |
![]() Emil Kornvig 55 | |
![]() Markus Haaland (Thay: Mads Kristian Hansen) 58 | |
![]() Saevar Atli Magnusson (Thay: Baard Finne) 58 | |
![]() Mads Sande (Thay: Ulrik Mathisen) 58 | |
![]() Daniel Schneider 59 | |
![]() Mame Mor Ndiaye (Thay: Johannes Hummelvoll-Nunez) 62 | |
![]() Teodor Berg Haltvik (Thay: Obilor Denzel Okeke) 69 | |
![]() Amin Nouri (Thay: Jonas Lange Hjorth) 69 | |
![]() Thore Pedersen (Thay: Rasmus Holten) 69 | |
![]() Daniel Schneider 74 | |
![]() Momodou Lion Njie (Thay: Mathias Toennessen) 77 | |
![]() Fredrik Tobias Berglie (Thay: David Hickson Gyedu) 77 | |
![]() Jacob Lungi Soerensen (Thay: Denzel De Roeve) 81 | |
![]() Jacob Lungi Soerensen 82 | |
![]() Eivind Helland 90+8' |
Thống kê trận đấu KFUM Oslo vs Brann


Diễn biến KFUM Oslo vs Brann

Brann được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Brann được hưởng một quả phạt góc.
Đá phạt cho KFUM Oslo ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và KFUM Oslo được hưởng quả phát bóng lên.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
KFUM Oslo cần phải cảnh giác khi họ đang phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Brann.
Rohit Saggi ra hiệu cho Brann được hưởng quả ném biên, gần khu vực của KFUM Oslo.
Simen Hestnes đã đứng dậy trở lại.
Trận đấu đã bị tạm dừng một chút để chăm sóc cho Simen Hestnes bị chấn thương.
Saevar Atli Magnusson của Brann có cú sút về phía khung thành tại KFUM Arena. Nhưng nỗ lực này không thành công.
Ném biên cho Brann.
Liệu KFUM Oslo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Brann?
Được hưởng quả phạt góc cho Brann.
Bóng đã ra ngoài sân và được hưởng quả đá phạt góc cho KFUM Oslo.
Rohit Saggi ra hiệu một quả đá phạt cho KFUM Oslo ở phần sân nhà của họ.
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà ở Oslo.
Saevar Atli Magnusson của Brann có cú sút nhưng không trúng đích.
Brann được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Jakob Lungi Sorensen của Brann đã bị phạt thẻ ở Oslo.
Đội khách đã thay Denzel De Roeve bằng Jakob Lungi Sorensen. Đây là sự thay người thứ năm hôm nay của Freyr Alexandersson.
Đội hình xuất phát KFUM Oslo vs Brann
KFUM Oslo (3-4-3): Emil Odegaard (1), Ayoub Aleesami (3), Daniel Schneider (2), Mathias Tonnessen (15), Håkon Helland Hoseth (14), Simen Hestnes (8), Sverre Hakami Sandal (25), Jonas Lange Hjorth (16), David Gyedu (42), Johannes Andres Hummelvoll-Nunez (9), Obilor Denzel Okeke (11)
Brann (4-3-3): Mathias Dyngeland (1), Denzel De Roeve (21), Eivind Fauske Helland (26), Rasmus Holten (43), Joachim Soltvedt (17), Eggert Aron Gudmundsson (19), Emil Kornvig (10), Felix Horn Myhre (8), Ulrik Mathisen (14), Bård Finne (11), Mads Hansen (7)


Thay người | |||
62’ | Johannes Hummelvoll-Nunez Mame Mor Ndiaye | 58’ | Baard Finne Saevar Atli Magnusson |
69’ | Jonas Lange Hjorth Amin Nouri | 58’ | Ulrik Mathisen Mads Sande |
69’ | Obilor Denzel Okeke Teodor Berg Haltvik | 58’ | Mads Kristian Hansen Markus Haaland |
77’ | David Hickson Gyedu Fredrik Tobias Berglie | 69’ | Rasmus Holten Thore Pedersen |
77’ | Mathias Toennessen Momodou Lion Njie | 81’ | Denzel De Roeve Jacob Sørensen |
Cầu thủ dự bị | |||
Fredrik Tobias Berglie | Martin Borsheim | ||
William Da Rocha | Saevar Atli Magnusson | ||
Amin Nouri | Mads Sande | ||
Joachim Prent-Eckbo | Markus Haaland | ||
Momodou Lion Njie | Lars Bjornerud Remmem | ||
Mansour Sinyan | Jacob Sørensen | ||
Teodor Berg Haltvik | Thore Pedersen | ||
Mame Mor Ndiaye | |||
Bjorn Martin Kristensen |
Nhận định KFUM Oslo vs Brann
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây KFUM Oslo
Thành tích gần đây Brann
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 17 | 11 | 4 | 2 | 20 | 37 | T T H T B |
2 | ![]() | 16 | 9 | 3 | 4 | 3 | 30 | B T H T B |
3 | ![]() | 13 | 9 | 1 | 3 | 7 | 28 | T T T T T |
4 | ![]() | 14 | 8 | 3 | 3 | 17 | 27 | T B H T T |
5 | ![]() | 16 | 7 | 6 | 3 | 3 | 27 | B H B T H |
6 | ![]() | 14 | 5 | 7 | 2 | 9 | 22 | H T T H H |
7 | ![]() | 13 | 7 | 0 | 6 | 4 | 21 | B T B T B |
8 | ![]() | 15 | 6 | 3 | 6 | 2 | 21 | B B H T B |
9 | ![]() | 15 | 5 | 4 | 6 | -2 | 19 | B T H H H |
10 | ![]() | 14 | 5 | 3 | 6 | 1 | 18 | T T H T T |
11 | ![]() | 13 | 5 | 3 | 5 | -2 | 18 | T H H H T |
12 | ![]() | 15 | 5 | 2 | 8 | -1 | 17 | T B B B T |
13 | ![]() | 14 | 4 | 3 | 7 | -3 | 15 | B B T H B |
14 | ![]() | 13 | 3 | 4 | 6 | -11 | 13 | T B H H B |
15 | ![]() | 14 | 2 | 0 | 12 | -16 | 6 | B B B B B |
16 | ![]() | 14 | 0 | 2 | 12 | -31 | 2 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại