Sivasspor có một quả phát bóng lên.
![]() Miguel Cardoso (Kiến tạo: Mehdi Bourabia) 14 | |
![]() Uros Radakovic 17 | |
![]() Miguel Cardoso 21 | |
![]() Ugur Ciftci 36 | |
![]() Uros Radakovic (Kiến tạo: Alex Pritchard) 50 | |
![]() Stephane Bahoken (Thay: Carlos Mane) 62 | |
![]() Aylton Boa Morte (Thay: Ramazan Civelek) 62 | |
![]() Ugur Ciftci 74 | |
![]() Ali Karimi (Thay: Mehmet Ozbek) 77 | |
![]() Jan Bieganski (Thay: Alex Pritchard) 79 | |
![]() Achilleas Poungouras (Thay: Emrah Bassan) 79 | |
![]() Samba Camara (Thay: Emirhan Basyigit) 83 | |
![]() Talha Sariarslan (Thay: Mehdi Bourabia) 83 | |
![]() Jan Bieganski 87 | |
![]() Bekir Boke (Thay: Charilaos Charisis) 90 | |
![]() Ziya Erdal (Thay: Rey Manaj) 90 | |
![]() Bekir Boke (Thay: Rey Manaj) 90 | |
![]() Ziya Erdal (Thay: Charilaos Charisis) 90 |
Thống kê trận đấu Kayserispor vs Sivasspor


Diễn biến Kayserispor vs Sivasspor
Kayserispor được hưởng quả phạt góc.
Liệu Kayserispor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Sivasspor không?
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Kayseri.
Bekir Turac Boke thay thế Rei Manaj cho đội khách.
Bulent Uygun (Sivasspor) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Ziya Erdal thay thế Charilaos Charisis.
Turgut Doman ra hiệu cho Kayserispor được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Sivasspor.
Ném biên cao trên sân cho Kayserispor ở Kayseri.
Turgut Doman cho đội chủ nhà hưởng quả ném biên.
Turgut Doman ra hiệu cho Sivasspor được hưởng quả ném biên ở phần sân của Kayserispor.
Kayserispor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

Jan Bieganski (Sivasspor) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Turgut Doman ra hiệu cho Kayserispor được hưởng quả đá phạt.
Sivasspor được hưởng quả đá phạt.
Quả phát bóng lên cho Sivasspor tại Sân vận động Kadir Has.
Ném biên cho Kayserispor ở phần sân của Sivasspor.
Sivasspor cần phải cẩn trọng. Kayserispor có một quả ném biên tấn công.
Liệu Kayserispor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Sivasspor không?
Turgut Doman cho Sivasspor hưởng quả phát bóng lên.
Sivasspor dâng cao nhưng Turgut Doman nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Talha Sariarslan thay thế Mehdi Bourabia cho Kayserispor tại Sân vận động Kadir Has.
Đội hình xuất phát Kayserispor vs Sivasspor
Kayserispor (4-2-3-1): Bilal Bayazit (25), Gokhan Sazdagi (11), Joseph Attamah (3), Arif Kocaman (54), Lionel Carole (23), Mehdi Bourabia (10), Kartal Yilmaz (8), Ramazan Civelek (28), Eray Ozbek (16), Carlos Mane (20), Miguel Cardoso (7)
Sivasspor (5-4-1): Ali Sasal Vural (35), Murat Paluli (7), Noah Sonko Sundberg (27), Uros Radakovic (26), Emirhan Basyigit (53), Ugur Ciftci (3), Emrah Bassan (17), Charilaos Charisis (8), Azizbek Turgunbaev (90), Alex Pritchard (10), Rey Manaj (9)


Thay người | |||
62’ | Carlos Mane Stephane Bahoken | 79’ | Emrah Bassan Achilleas Poungouras |
62’ | Ramazan Civelek Aylton Boa Morte | 79’ | Alex Pritchard Jan Bieganski |
77’ | Mehmet Ozbek Ali Karimi | 83’ | Emirhan Basyigit Samba Camara |
83’ | Mehdi Bourabia Talha Sariarslan | 90’ | Charilaos Charisis Ziya Erdal |
90’ | Rey Manaj Bekir Turac Boke |
Cầu thủ dự bị | |||
Baran Ali Gezek | Ozkan Yigiter | ||
Stephane Bahoken | Djordje Nikolic | ||
Talha Sariarslan | Samba Camara | ||
Aylton Boa Morte | Ziya Erdal | ||
Ackah | Achilleas Poungouras | ||
Otabek Shukurov | Mehmet Talha Seker | ||
Ali Karimi | Muhammed Sinan Kaya | ||
Hasan Ali Kaldirim | Jan Bieganski | ||
Dimitrios Kolovetsios | Emre Gokay | ||
Onurcan Piri | Bekir Turac Boke |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Kayserispor
Thành tích gần đây Sivasspor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại