Tại Kayseri, Kayserispor tiến lên phía trước qua Kartal Yilmaz. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
![]() Nikola Boranijasevic 5 | |
![]() Duckens Nazon (Kiến tạo: Mehdi Bourabia) 13 | |
![]() Adil Demirbag 21 | |
![]() Miguel Cardoso (Kiến tạo: Carlos Mane) 23 | |
![]() Danijel Aleksic (Kiến tạo: Marko Jevtovic) 45+1' | |
![]() Arif Kocaman 45+1' | |
![]() Joseph Attamah (Thay: Arif Kocaman) 46 | |
![]() Louka Prip (Thay: Nikola Boranijasevic) 46 | |
![]() Hasan Ali Kaldirim 52 | |
![]() Muhammet Tasci 52 | |
![]() Duckens Nazon (Kiến tạo: Miguel Cardoso) 55 | |
![]() Mehmet Umut Nayir (Thay: Muhammet Tasci) 60 | |
![]() Alassane Ndao (Thay: Yusuf Erdogan) 61 | |
![]() Emmanuel Boateng (Thay: Marko Jevtovic) 61 | |
![]() Blaz Kramer 69 | |
![]() Miguel Cardoso 70 | |
![]() Ramazan Civelek (Thay: Mehdi Bourabia) 77 | |
![]() Yaw Ackah (Thay: Carlos Mane) 77 | |
![]() Hamidou Keyta (Thay: Ogulcan Ulgun) 83 | |
![]() Majid Hosseini (Thay: Ali Karimi) 85 | |
![]() Hamidou Keyta (Kiến tạo: Louka Prip) 86 | |
![]() Nurettin Korkmaz (Thay: Miguel Cardoso) 89 | |
![]() Emmanuel Boateng 90+1' |
Thống kê trận đấu Kayserispor vs Konyaspor


Diễn biến Kayserispor vs Konyaspor
Ném biên cho Konyaspor.
Konyaspor được Cagdas Altay trao cho một quả phạt góc.
Konyaspor đang dâng cao tấn công nhưng cú dứt điểm của Umut Nayir lại đi chệch khung thành.
Bóng đi ra ngoài sân và Kayserispor được hưởng quả phát bóng lên.
Konyaspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Kayserispor.
Ném biên cho Kayserispor.
Kayserispor được hưởng quả ném biên tại sân vận động Kadir Has.
Konyaspor được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Konyaspor được hưởng quả ném biên trong phần sân nhà.
Tại Kayseri, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.

Emmanuel Boateng (Konyaspor) đã bị truất quyền thi đấu!
Hamidou Keyta của Konyaspor đã rơi vào thế việt vị.
Liệu Konyaspor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Kayserispor không?
Cagdas Altay cho Konyaspor hưởng quả ném biên trong phần sân của Kayserispor.
Cagdas Altay cho Kayserispor hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Majid Hosseini thay thế Ali Karimi cho Kayserispor tại sân vận động Kadir Has.
Cagdas Altay cho Konyaspor hưởng quả phát bóng lên.
Duckens Nazon của Kayserispor có cú sút nhưng không trúng đích.
Konyaspor dâng cao và Umut Nayir có cú sút. Tuy nhiên, không thành bàn.
Recep Ucar thực hiện sự thay đổi người thứ năm tại sân vận động Kadir Has với Hamidou Keyta thay thế Ogulcan Ulgun.
Đội hình xuất phát Kayserispor vs Konyaspor
Kayserispor (4-2-3-1): Bilal Bayazit (25), Gökhan Sazdağı (11), Dimitrios Kolovetsios (4), Arif Kocaman (54), Hasan Ali Kaldirim (33), Ali Karimi (6), Kartal Yilmaz (8), Carlos Mané (20), Mehdi Bourabia (10), Miguel Cardoso (7), Duckens Nazon (9)
Konyaspor (4-1-4-1): Jakub Slowik (27), Oğulcan Ülgün (35), Riechedly Bazoer (20), Adil Demirbağ (4), Guilherme (12), Marko Jevtovic (16), Tunahan Taşçı (7), Nikola Boranijasevic (24), Danijel Aleksic (9), Yusuf Erdoğan (10), Blaz Kramer (99)


Thay người | |||
46’ | Arif Kocaman Joseph Attamah | 46’ | Nikola Boranijasevic Louka Prip |
77’ | Mehdi Bourabia Ramazan Civelek | 60’ | Muhammet Tasci Umut Nayir |
77’ | Carlos Mane Ackah | 61’ | Marko Jevtovic Emmanuel Boateng |
85’ | Ali Karimi Majid Hosseini | 61’ | Yusuf Erdogan Alassane Ndao |
89’ | Miguel Cardoso Nurettin Korkmaz | 83’ | Ogulcan Ulgun Hamidou Keyta |
Cầu thủ dự bị | |||
Onurcan Piri | Deniz Ertaş | ||
Joseph Attamah | Josip Calusic | ||
Ramazan Civelek | Yasir Subasi | ||
Majid Hosseini | Louka Prip | ||
Ackah | Emmanuel Boateng | ||
Nurettin Korkmaz | Melih Bostan | ||
Baran Ali Gezek | Uğurcan Yazğılı | ||
Alperen Oztas | Alassane Ndao | ||
Talha Sariarslan | Hamidou Keyta | ||
Batuhan Ozgan | Umut Nayir |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Kayserispor
Thành tích gần đây Konyaspor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại