Trận đấu tại Sân vận động Kadir Has đã bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Emre Tasdemir, người đang bị chấn thương.
Trực tiếp kết quả Kayserispor vs Gaziantep FK hôm nay 19-10-2024
Giải VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ - Th 7, 19/10
Kết thúc



![]() Joseph Attamah 12 | |
![]() David Okereke (Kiến tạo: Deian Sorescu) 22 | |
![]() Aylton Boa Morte (Kiến tạo: Miguel Cardoso) 23 | |
![]() Ertugrul Ersoy 26 | |
![]() Ali Karimi 35 | |
![]() Kacper Kozlowski (Kiến tạo: Badou Ndiaye) 45+1' | |
![]() Omurcan Artan (Thay: Ertugrul Ersoy) 46 | |
![]() Duckens Nazon (Thay: Stephane Bahoken) 46 | |
![]() Mehdi Bourabia (Thay: Ali Karimi) 46 | |
![]() Miguel Cardoso (Kiến tạo: Duckens Nazon) 56 | |
![]() Mustafa Eskihellac (Thay: Christopher Lungoyi) 68 | |
![]() Furkan Soyalp (Thay: Alexandru Maxim) 68 | |
![]() Aylton Boa Morte 74 | |
![]() Yaw Ackah (Thay: Aylton Boa Morte) 76 | |
![]() Kenan Kodro (Thay: Deian Sorescu) 85 | |
![]() Ramazan Civelek (Thay: Carlos Mane) 88 | |
![]() Arda Kizildag (Thay: Kacper Kozlowski) 90 |
Trận đấu tại Sân vận động Kadir Has đã bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Emre Tasdemir, người đang bị chấn thương.
Đá phạt cho Kayserispor.
Halil Umut Meler cho Gaziantep hưởng một quả phát bóng lên.
Kayserispor được hưởng phạt góc do Halil Umut Meler trao.
Gaziantep thực hiện sự thay đổi thứ năm với Arda Kizildag thay thế Kacper Kozlowski.
Halil Umut Meler ra hiệu cho một quả đá phạt cho Kayserispor ngay ngoài khu vực của Gaziantep.
Phát bóng lên cho Gaziantep tại Sân vận động Kadir Has.
Đội chủ nhà thay Carlos Mane bằng Ramazan Civelek.
Kayserispor đang dồn lên nhưng cú dứt điểm của Kartal Yilmaz lại đi chệch khung thành.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Kayserispor gần khu vực cấm địa.
Gaziantep cần cẩn trọng. Kayserispor có một quả ném biên tấn công.
Kenan Kodro vào sân thay cho Deian Sorescu của Gaziantep tại Sân vận động Kadir Has.
Ném biên cho Gaziantep.
Đội khách được hưởng phát bóng lên ở Kayseri.
Halil Umut Meler ra hiệu cho một quả ném biên cho Kayserispor, gần khu vực của Gaziantep.
Kayserispor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Halil Umut Meler trao cho đội khách một quả ném biên.
Kayserispor có một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Gaziantep ở phần sân của Kayserispor.
Yaw Ackah vào sân thay cho Aylton Boa Morte của Kayserispor tại Sân vận động Kadir Has.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Kayserispor.
Kayserispor (4-2-3-1): Bilal Bayazit (25), Gökhan Sazdağı (11), Joseph Attamah (3), Lionel Carole (23), Hasan Ali Kaldirim (33), Ali Karimi (6), Kartal Yilmaz (8), Aylton Boa Morte (70), Miguel Cardoso (7), Carlos Mané (20), Stéphane Bahoken (13)
Gaziantep FK (4-1-4-1): Sokratis Dioudis (1), Ertuğrul Ersoy (5), Bruno Viana (36), Enric Saborit (13), Emre Tasdemir (3), Badou Ndiaye (20), Deian Sorescu (18), Kacper Kozlowski (10), Alexandru Maxim (44), Christopher Lungoyi (11), David Okereke (77)
Thay người | |||
46’ | Ali Karimi Mehdi Bourabia | 46’ | Ertugrul Ersoy Ömürcan Artan |
46’ | Stephane Bahoken Duckens Nazon | 68’ | Alexandru Maxim Furkan Soyalp |
76’ | Aylton Boa Morte Ackah | 68’ | Christopher Lungoyi Mustafa Eskihellaç |
88’ | Carlos Mane Ramazan Civelek | 85’ | Deian Sorescu Kenan Kodro |
90’ | Kacper Kozlowski Arda Kızıldağ |
Cầu thủ dự bị | |||
Onurcan Piri | Ömürcan Artan | ||
Dimitrios Kolovetsios | Salem M'Bakata | ||
Julian Jeanvier | Kenan Kodro | ||
Ramazan Civelek | Mirza Cihan | ||
Baran Ali Gezek | Quentin Daubin | ||
Mehdi Bourabia | Halil Dervişoğlu | ||
Ackah | Furkan Soyalp | ||
Eray Özbek | Mustafa Eskihellaç | ||
Duckens Nazon | Arda Kızıldağ | ||
Talha Sariarslan | Burak Bozan |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |