V À A A O O O - Yasuto Wakizaka đã ghi bàn!
- Yasuto Wakizaka (Thay: Lazar Romanic)
46 - Marcinho
75 - Kento Tachibanada (Thay: So Kawahara)
79 - Ten Miyagi (Thay: Marcinho)
79 - Akihiro Ienaga (Thay: Tatsuya Ito)
79 - Yu Kobayashi (Thay: Erison)
84 - Yasuto Wakizaka
90+3'
- Keita Endo (Kiến tạo: Motoki Nagakura)
23 - Marcos Guilherme (Kiến tạo: Soma Anzai)
29 - Kanta Doi
59 - Kein Sato (Thay: Teruhito Nakagawa)
63 - Kei Koizumi (Thay: Takahiro Koh)
81 - Kota Tawaratsumida (Thay: Marcos Guilherme)
81 - Sei Muroya (Thay: Keita Endo)
84
Thống kê trận đấu Kawasaki Frontale vs FC Tokyo
Diễn biến Kawasaki Frontale vs FC Tokyo
Tất cả (38)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Keita Endo rời sân và được thay thế bởi Sei Muroya.
Erison rời sân và được thay thế bởi Yu Kobayashi.
Marcos Guilherme rời sân và được thay thế bởi Kota Tawaratsumida.
Takahiro Koh rời sân và được thay thế bởi Kei Koizumi.
Tatsuya Ito rời sân và được thay thế bởi Akihiro Ienaga.
Marcinho rời sân và được thay thế bởi Ten Miyagi.
Vì vậy, Kawahara rời sân và được thay thế bởi Kento Tachibanada.
Thẻ vàng cho Marcinho.
Teruhito Nakagawa rời sân và được thay thế bởi Kein Sato.
Thẻ vàng cho Kanta Doi.
Lazar Romanic rời sân và được thay thế bởi Yasuto Wakizaka.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Soma Anzai đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Marcos Guilherme đã ghi bàn!
Motoki Nagakura đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Keita Endo đã ghi bàn!
Ném biên cho Tokyo.
Quả phát bóng lên cho Frontale tại Sân vận động Kawasaki Todoroki.
Tokyo được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Frontale được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Frontale.
Ném biên cho Frontale gần khu vực cấm địa.
Frontale thực hiện quả ném biên trên phần sân của Tokyo.
Ném biên cao trên phần sân của Frontale ở Kawasaki.
Frontale được hưởng một quả phạt góc do Faisal Alblwi trao.
Frontale đang ở vị trí có thể sút từ quả đá phạt này.
Bóng đi ra ngoài sân và Tokyo được hưởng quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Tokyo ở phần sân nhà.
Liệu Frontale có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Tokyo không?
Ném biên cho Frontale tại Sân vận động Kawasaki Todoroki.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Kawasaki.
Frontale có một quả phát bóng lên.
Faisal Alblwi ra hiệu cho Tokyo được hưởng quả ném biên ở phần sân của Frontale.
Đá phạt cho Frontale ở phần sân của Tokyo.
Faisal Alblwi trao cho Frontale một quả phát bóng lên.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Kawasaki Frontale vs FC Tokyo
Kawasaki Frontale (4-2-3-1): Louis Yamaguchi (98), Sai Van Wermeskerken (31), Filip Uremovic (22), Asahi Sasaki (5), Sota Miura (13), So Kawahara (19), Yuki Yamamoto (6), Tatsuya Ito (17), Lazar Romanic (91), Marcinho (23), Erison (9)
FC Tokyo (4-4-2): Kim Seung-gyu (81), Yuto Nagatomo (5), Alexander Scholz (24), Kanta Doi (32), Soma Anzai (7), Marcos Guilherme (40), Kento Hashimoto (18), Takahiro Ko (8), Keita Endo (22), Motoki Nagakura (26), Teruhito Nakagawa (39)
| Thay người | |||
| 46’ | Lazar Romanic Yasuto Wakizaka | 63’ | Teruhito Nakagawa Kein Sato |
| 79’ | So Kawahara Kento Tachibanada | 81’ | Marcos Guilherme Kota Tawaratsumida |
| 79’ | Tatsuya Ito Akihiro Ienaga | 81’ | Takahiro Koh Kei Koizumi |
| 79’ | Marcinho Ten Miyagi | 84’ | Keita Endo Sei Muroya |
| 84’ | Erison Yu Kobayashi | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Jung Sung-Ryong | Go Hatano | ||
Shuto Tanabe | Sei Muroya | ||
Ryota Kamihashi | Masato Morishige | ||
Kaito Tsuchiya | Keigo Higashi | ||
Kento Tachibanada | Kota Tawaratsumida | ||
Yasuto Wakizaka | Kei Koizumi | ||
Akihiro Ienaga | Kein Sato | ||
Ten Miyagi | Leon Nozawa | ||
Yu Kobayashi | Everton | ||
Nhận định Kawasaki Frontale vs FC Tokyo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Kawasaki Frontale
Thành tích gần đây FC Tokyo
Bảng xếp hạng J League 1
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | | 37 | 22 | 7 | 8 | 26 | 73 | H H H T T |
| 2 | | 37 | 20 | 12 | 5 | 25 | 72 | T T T T T |
| 3 | | 37 | 18 | 11 | 8 | 20 | 65 | H H H B T |
| 4 | | 37 | 19 | 8 | 10 | 17 | 65 | T H B T T |
| 5 | | 37 | 18 | 10 | 9 | 15 | 64 | B H H H H |
| 6 | 37 | 17 | 9 | 11 | 15 | 60 | B H H B T | |
| 7 | | 37 | 15 | 12 | 10 | 14 | 57 | H T B H B |
| 8 | | 37 | 15 | 11 | 11 | 2 | 56 | T B H B T |
| 9 | | 37 | 16 | 6 | 15 | -5 | 54 | H B T H B |
| 10 | | 37 | 14 | 10 | 13 | 5 | 52 | B T T T B |
| 11 | | 37 | 13 | 10 | 14 | -7 | 49 | H H T T H |
| 12 | | 37 | 12 | 12 | 13 | -3 | 48 | T H T H T |
| 13 | 37 | 11 | 11 | 15 | -9 | 44 | H B T B B | |
| 14 | | 37 | 12 | 7 | 18 | 0 | 43 | B T T T T |
| 15 | 37 | 11 | 10 | 16 | -15 | 43 | T T B H B | |
| 16 | 37 | 11 | 9 | 17 | -10 | 42 | H B B H B | |
| 17 | | 37 | 10 | 10 | 17 | -13 | 40 | T H B B B |
| 18 | | 37 | 8 | 8 | 21 | -20 | 32 | B H B B B |
| 19 | | 37 | 8 | 8 | 21 | -26 | 32 | B H B T T |
| 20 | | 37 | 4 | 11 | 22 | -31 | 23 | H B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại