Thẻ vàng cho Yuki Yamamoto.
- Yasuto Wakizaka
12 - Soma Kanda (Kiến tạo: Jesiel)
35 - Yu Kobayashi (Thay: Soma Kanda)
68 - Ten Miyagi (Thay: Marcinho)
68 - Kento Tachibanada (Thay: So Kawahara)
79 - Yuichi Maruyama (Thay: Jesiel)
79 - Yuto Ozeki (Thay: Yasuto Wakizaka)
88 - Yuto Ozeki (Kiến tạo: Tatsuya Ito)
90+1' - Yuki Yamamoto
90+10'
- Soya Fujiwara
34 - Yuto Horigome
50 - Hiroki Akiyama (Thay: Taiki Arai)
66 - Motoki Hasegawa (Thay: Yuji Ono)
66 - Jin Okumura (Thay: Yoshiaki Takagi)
66 - Ken Yamura (Thay: Kaito Taniguchi)
85 - Shusuke Ota (Thay: Danilo)
85 - Jin Okumura (Kiến tạo: Ryuga Tashiro)
90+5'
Thống kê trận đấu Kawasaki Frontale vs Albirex Niigata
Diễn biến Kawasaki Frontale vs Albirex Niigata
Tất cả (35)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Ryuga Tashiro đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Jin Okumura đã ghi bàn!
Tatsuya Ito đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Yuto Ozeki đã ghi bàn!
Yasuto Wakizaka rời sân và được thay thế bởi Yuto Ozeki.
Danilo rời sân và được thay thế bởi Shusuke Ota.
Kaito Taniguchi rời sân và được thay thế bởi Ken Yamura.
Jesiel rời sân và được thay thế bởi Yuichi Maruyama.
So Kawahara rời sân và được thay thế bởi Kento Tachibanada.
Marcinho rời sân và được thay thế bởi Ten Miyagi.
Soma Kanda rời sân và được thay thế bởi Yu Kobayashi.
Yoshiaki Takagi rời sân và được thay thế bởi Jin Okumura.
Yuji Ono rời sân và được thay thế bởi Motoki Hasegawa.
Taiki Arai rời sân và được thay thế bởi Hiroki Akiyama.
Thẻ vàng cho Yuto Horigome.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Jesiel đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Soma Kanda đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Soya Fujiwara.
V À A A A O O O - Yasuto Wakizaka đã ghi bàn!
Albirex cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Frontale.
Phạt góc cho Albirex ở phần sân của Frontale.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Frontale.
Phạt góc được trao cho Albirex.
Albirex tấn công và Kaito Taniguchi có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Albirex được trao một quả phạt góc bởi Shu Kawamata.
Albirex có một quả phát bóng từ cầu môn.
Frontale đang đẩy lên nhưng cú dứt điểm của Asahi Sasaki đã đi chệch khung thành.
Frontale đang ở vị trí sút từ quả đá phạt này.
Albirex tiến lên nhanh chóng nhưng Shu Kawamata thổi phạt việt vị.
Shu Kawamata trao cho đội khách một quả ném biên.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Kawasaki Frontale vs Albirex Niigata
Kawasaki Frontale (4-2-3-1): Louis Yamaguchi (98), Asahi Sasaki (5), Jesiel (4), Kota Takai (2), Sota Miura (13), So Kawahara (19), Yuki Yamamoto (6), Tatsuya Ito (17), Yasuto Wakizaka (14), Marcinho (23), Soma Kanda (38)
Albirex Niigata (4-4-2): Ryuga Tashiro (21), Soya Fujiwara (25), Michael Fitzgerald (5), Hayato Inamura (3), Yuto Horigome (31), Danilo Gomes (11), Taiki Arai (22), Yuji Hoshi (19), Kaito Taniguchi (7), Yoshiaki Takagi (33), Yuji Ono (99)
Thay người | |||
68’ | Marcinho Ten Miyagi | 66’ | Taiki Arai Hiroki Akiyama |
68’ | Soma Kanda Yu Kobayashi | 66’ | Yoshiaki Takagi Jin Okumura |
79’ | Jesiel Yuichi Maruyama | 66’ | Yuji Ono Motoki Hasegawa |
79’ | So Kawahara Kento Tachibanada | 85’ | Kaito Taniguchi Ken Yamura |
88’ | Yasuto Wakizaka Yuto Ozeki | 85’ | Danilo Shusuke Ota |
Cầu thủ dự bị | |||
Jung Sung-Ryong | Kazuki Fujita | ||
Sai Van Wermeskerken | Jason Geria | ||
Yuichi Maruyama | Kento Hashimoto | ||
Kento Tachibanada | Hiroki Akiyama | ||
Yuto Ozeki | Eiji Miyamoto | ||
Akihiro Ienaga | Jin Okumura | ||
Shin Yamada | Motoki Hasegawa | ||
Ten Miyagi | Ken Yamura | ||
Yu Kobayashi | Shusuke Ota |
Nhận định Kawasaki Frontale vs Albirex Niigata
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Kawasaki Frontale
Thành tích gần đây Albirex Niigata
Bảng xếp hạng J League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 23 | 12 | 8 | 3 | 11 | 44 | B T H T T |
2 | | 23 | 13 | 4 | 6 | 11 | 43 | T T H T T |
3 | | 23 | 12 | 5 | 6 | 11 | 41 | B T H T T |
4 | | 23 | 13 | 2 | 8 | 11 | 41 | T H B B B |
5 | | 23 | 12 | 3 | 8 | 9 | 39 | H T B B T |
6 | | 23 | 10 | 8 | 5 | 13 | 38 | T B T B T |
7 | 23 | 11 | 4 | 8 | 8 | 37 | B T T T T | |
8 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | T H B H T |
9 | | 23 | 9 | 6 | 8 | 4 | 33 | H T H T B |
10 | | 23 | 9 | 4 | 10 | -3 | 31 | B H T B T |
11 | 23 | 8 | 6 | 9 | -1 | 30 | H B T T B | |
12 | | 22 | 8 | 6 | 8 | -2 | 30 | B H T T H |
13 | | 23 | 7 | 7 | 9 | -2 | 28 | T B H T H |
14 | 23 | 7 | 7 | 9 | -8 | 28 | H B B T H | |
15 | 23 | 7 | 6 | 10 | -5 | 27 | B H H B B | |
16 | | 23 | 7 | 5 | 11 | -8 | 26 | H B T T B |
17 | | 22 | 6 | 5 | 11 | -14 | 23 | B H B H B |
18 | | 23 | 5 | 4 | 14 | -14 | 19 | B B B B B |
19 | | 23 | 4 | 7 | 12 | -15 | 19 | T B B B B |
20 | | 23 | 4 | 6 | 13 | -12 | 18 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại