Trọng tài Halil Umut Meler cho Kasimpasa hưởng quả đá phạt ngay ngoài khu vực của Fenerbahce.
![]() Mamadou Fall 9 | |
![]() Allan Saint-Maximin (Kiến tạo: Dusan Tadic) 22 | |
![]() Nicholas Opoku 38 | |
![]() (Pen) Dusan Tadic 39 | |
![]() Claudio Winck 45+1' | |
![]() Aytac Kara (Thay: Loret Sadiku) 46 | |
![]() Jayden Oosterwolde 49 | |
![]() Irfan Kahveci (Thay: Allan Saint-Maximin) 63 | |
![]() Edin Dzeko (Thay: Youssef En-Nesyri) 63 | |
![]() Antonin Barak (Thay: Haris Hajradinovic) 66 | |
![]() Cafu (Thay: Goekhan Guel) 80 | |
![]() Jhon Espinoza (Thay: Claudio Winck) 80 | |
![]() Yusuf Akcicek (Thay: Mert Muldur) 81 | |
![]() Sofyan Amrabat (Thay: Dusan Tadic) 81 | |
![]() Mert Hakan Yandas (Thay: Fred) 87 |
Thống kê trận đấu Kasimpasa vs Fenerbahce


Diễn biến Kasimpasa vs Fenerbahce
Fenerbahce cần thận trọng. Kasimpasa có một quả ném biên tấn công.
Fenerbahce cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự quả đá phạt nguy hiểm từ Kasimpasa.
Trọng tài Halil Umut Meler cho đội chủ nhà hưởng quả ném biên.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Istanbul.
Mortadha Ben Ouanes của Kasimpasa tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Đội khách thay Fred bằng Mert Hakan Yandas.
Quả phát bóng lên cho Fenerbahce tại Sân vận động Recep Tayyip Erdogan.
Aytac Kara của Kasimpasa có cú sút nhưng không trúng đích.
Kasimpasa được hưởng một quả phạt góc do Halil Umut Meler trao.
Đá phạt cho Kasimpasa.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Kasimpasa!
Halil Umut Meler ra hiệu cho Fenerbahce được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Sofyan Amrabat vào sân thay cho Dusan Tadic của Fenerbahce.
Yusuf Akcicek (Fenerbahce) đã thay thế Mert Muldur có thể bị chấn thương.
Kasimpasa thực hiện sự thay đổi thứ tư với Cafu thay thế Gökhan Gul.
Jhon Espinoza thay thế Claudio Winck cho đội chủ nhà.
Bóng an toàn khi Kasimpasa được hưởng quyền ném biên ở phần sân của họ.
Halil Umut Meler trao cho Fenerbahce một quả phát bóng lên.
Nuno Da Costa (Kasimpasa) bật cao đánh đầu nhưng không thể giữ bóng trong khung thành.
Mert Muldur của Fenerbahce đã trở lại sân.
Đội hình xuất phát Kasimpasa vs Fenerbahce
Kasimpasa (5-3-2): Andreas Gianniotis (1), Claudio Winck (2), Yasin Ozcan (58), Nicholas Opoku (20), Loret Sadiku (26), Mortadha Ben Ouanes (12), Mamadou Fall (7), Gökhan Gul (6), Haris Hajradinović (10), Josip Brekalo (9), Nuno Da Costa (18)
Fenerbahce (4-2-3-1): Dominik Livaković (40), Mert Müldür (16), Rodrigo Becão (50), Çağlar Söyüncü (4), Jayden Oosterwolde (24), Fred (13), İsmail Yüksek (5), Dušan Tadić (10), Sebastian Szymański (53), Allan Saint-Maximin (97), Youssef En-Nesyri (19)


Thay người | |||
46’ | Loret Sadiku Aytac Kara | 63’ | Allan Saint-Maximin İrfan Kahveci |
66’ | Haris Hajradinovic Antonín Barák | 63’ | Youssef En-Nesyri Edin Džeko |
80’ | Goekhan Guel Cafú | 81’ | Mert Muldur Yusuf Akçiçek |
80’ | Claudio Winck Jhon Espinoza | 81’ | Dusan Tadic Sofyan Amrabat |
87’ | Fred Mert Hakan Yandas |
Cầu thủ dự bị | |||
Erdem Cetinkaya | İrfan Can Eğribayat | ||
Ali Emre Yanar | Samet Akaydin | ||
Sadik Ciftpinar | Yusuf Akçiçek | ||
Yunus Emre Atakaya | Mert Hakan Yandas | ||
Taylan Utku Aydin | Sofyan Amrabat | ||
Cafú | Cengiz Under | ||
Antonín Barák | İrfan Kahveci | ||
Aytac Kara | Oguz Aydin | ||
Jhon Espinoza | Cenk Tosun | ||
Edin Džeko |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Kasimpasa
Thành tích gần đây Fenerbahce
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại