Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Kashiwa Reysol vs Yokohama F.Marinos hôm nay 04-10-2025
Giải J League 1 - Th 7, 04/10
Kết thúc



![]() (VAR check) 21 | |
![]() Yoshio Koizumi (Kiến tạo: Hayato Nakama) 41 | |
![]() Hayato Nakama 45+3' | |
![]() Jun Amano (Thay: Jordy Croux) 64 | |
![]() Ryo Miyaichi (Thay: Yuri) 64 | |
![]() Kenta Inoue (Thay: Asahi Uenaka) 64 | |
![]() Thomas Deng (Thay: Ryotaro Tsunoda) 64 | |
![]() Sachiro Toshima (Thay: Hayato Nakama) 74 | |
![]() Riki Harakawa (Thay: Nobuteru Nakagawa) 77 | |
![]() Hiromu Mitsumaru (Thay: Tomoya Koyamatsu) 87 | |
![]() Mao Hosoya (Thay: Yuki Kakita) 87 | |
![]() Yusei Yamanouchi (Thay: Diego) 87 | |
![]() Kota Watanabe (Thay: Takuya Kida) 87 |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Takuya Kida rời sân và được thay thế bởi Kota Watanabe.
Diego rời sân và được thay thế bởi Yusei Yamanouchi.
Yuki Kakita rời sân và được thay thế bởi Mao Hosoya.
Tomoya Koyamatsu rời sân và được thay thế bởi Hiromu Mitsumaru.
Nobuteru Nakagawa rời sân và được thay thế bởi Riki Harakawa.
Hayato Nakama rời sân và được thay thế bởi Sachiro Toshima.
Ryotaro Tsunoda rời sân và được thay thế bởi Thomas Deng.
Asahi Uenaka rời sân và được thay thế bởi Kenta Inoue.
Yuri rời sân và được thay thế bởi Ryo Miyaichi.
Jordy Croux rời sân và được thay thế bởi Jun Amano.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Hayato Nakama.
Hayato Nakama đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Yoshio Koizumi đã ghi bàn!
V À A A A O O O Yokohama F.Marinos ghi bàn.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối phương.
Quả đá phạt cho Kashiwa ở nửa sân của họ.
Koji Takasaki trao cho Kashiwa một quả phát bóng từ khung thành.
Marinos có một quả phát bóng từ khung thành.
Kashiwa Reysol (3-4-2-1): Ryosuke Kojima (25), Seiya Baba (88), Taiyo Koga (4), Daiki Sugioka (26), Diego (3), Yuto Yamada (6), Nobuteru Nakagawa (39), Tomoya Koyamatsu (14), Hayato Nakama (19), Yoshio Koizumi (8), Yuki Kakita (18)
Yokohama F.Marinos (4-2-1-3): Il-Gyu Park (19), Ren Kato (16), Jeison Quinones (13), Ryotaro Tsunoda (22), Kanta Sekitomi (35), Takuya Kida (8), Riku Yamane (28), Asahi Uenaka (14), Jordy Croux (37), Kaina Tanimura (48), Yuri (30)
Thay người | |||
74’ | Hayato Nakama Sachiro Toshima | 64’ | Ryotaro Tsunoda Thomas Deng |
77’ | Nobuteru Nakagawa Riki Harakawa | 64’ | Jordy Croux Jun Amano |
87’ | Tomoya Koyamatsu Hiromu Mitsumaru | 64’ | Asahi Uenaka Kenta Inoue |
87’ | Diego Yusei Yamanouchi | 64’ | Yuri Ryo Miyaichi |
87’ | Yuki Kakita Mao Hosoya | 87’ | Takuya Kida Kota Watanabe |
Cầu thủ dự bị | |||
Kengo Nagai | Ryoya Kimura | ||
Hiromu Mitsumaru | Toichi Suzuki | ||
Hiroki Noda | Thomas Deng | ||
Riki Harakawa | Kota Watanabe | ||
Yusei Yamanouchi | Jun Amano | ||
Sachiro Toshima | Kenta Inoue | ||
Shun Nakajima | George Onaiwu | ||
Yota Komi | Ryo Miyaichi | ||
Mao Hosoya | Dean David |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 20 | 6 | 8 | 24 | 66 | T T T H H |
2 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 15 | 61 | H T T B H |
3 | ![]() | 33 | 17 | 9 | 7 | 22 | 60 | H B H T H |
4 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 15 | 60 | H H H H T |
5 | ![]() | 34 | 17 | 8 | 9 | 16 | 59 | H H T T H |
6 | ![]() | 33 | 16 | 7 | 10 | 14 | 55 | B H H T B |
7 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 15 | 53 | T B T H H |
8 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 8 | 52 | B B H H T |
9 | ![]() | 33 | 15 | 5 | 13 | -1 | 50 | T T T T H |
10 | ![]() | 33 | 11 | 10 | 12 | 1 | 43 | T H B B B |
11 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | -10 | 42 | T T B H H |
12 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H B H |
13 | ![]() | 33 | 11 | 8 | 14 | -6 | 41 | B B H B H |
14 | ![]() | 33 | 10 | 10 | 13 | -5 | 40 | B B B B T |
15 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -8 | 39 | T T H B T |
16 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -14 | 39 | B T B H T |
17 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -12 | 31 | B T B T B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -16 | 31 | H T H T B |
19 | ![]() | 33 | 6 | 7 | 20 | -29 | 25 | B B B B B |
20 | ![]() | 33 | 4 | 10 | 19 | -25 | 22 | B B H B H |