Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Mao Hosoya (Thay: Yuki Kakita)
46 - Yusuke Segawa (Thay: Diego)
46 - (og) Kennedy Ebbs Mikuni
47 - Yusuke Segawa (Thay: Diego)
51 - Mao Hosoya (Thay: Yuki Kakita)
51 - Daiki Sugioka (Thay: Hiromu Mitsumaru)
63 - Sachiro Toshima (Thay: Yudai Konishi)
70
- Yota Sato
45+1' - Yuya Yamagishi (Thay: Kensuke Nagai)
65 - Soichiro Mori (Thay: Yuki Nogami)
66 - Akinari Kawazura (Thay: Yota Sato)
76 - Keiya Shiihashi (Thay: Teruki Hara)
76 - Shungo Sugiura (Thay: Yudai Kimura)
89
Thống kê trận đấu Kashiwa Reysol vs Nagoya Grampus Eight
Diễn biến Kashiwa Reysol vs Nagoya Grampus Eight
Tất cả (66)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Yudai Kimura rời sân và được thay thế bởi Shungo Sugiura.
Teruki Hara rời sân và được thay thế bởi Keiya Shiihashi.
Yota Sato rời sân và được thay thế bởi Akinari Kawazura.
Yudai Konishi rời sân và được thay thế bởi Sachiro Toshima.
Yuki Nogami rời sân và được thay thế bởi Soichiro Mori.
Kensuke Nagai rời sân và được thay thế bởi Yuya Yamagishi.
Hiromu Mitsumaru rời sân và được thay thế bởi Daiki Sugioka.
BÀN THẮNG TỰ SÁT - Kennedy Ebbs Mikuni đưa bóng vào lưới nhà!
Diego rời sân và được thay thế bởi Yusuke Segawa.
Yuki Kakita rời sân và được thay thế bởi Mao Hosoya.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Yota Sato.
Thẻ vàng cho Yota Sato.
Ném biên cho Nagoya ở phần sân của Kashiwa.
Kashiwa được Masuya Ueda trao cho một quả phạt góc.
Masuya Ueda trao cho Kashiwa một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Nagoya ở phần sân của Kashiwa.
Nagoya sẽ thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Kashiwa.
Nagoya được hưởng một quả phạt góc.
Kensuke Nagai có cú sút trúng đích nhưng không thể ghi bàn cho Nagoya.
Kashiwa có một quả phát bóng lên.
Liệu Nagoya có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Kashiwa không?
Masuya Ueda chỉ định một quả đá phạt cho Nagoya.
Masuya Ueda ra hiệu cho một quả ném biên của Nagoya ở phần sân Kashiwa.
Quả phát bóng từ khung thành cho Nagoya tại sân vận động Sankyo Frontier Kashiwa.
Bóng đã ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ khung thành của Kashiwa.
Kensuke Nagai của Nagoya có một cú sút nhưng không trúng đích.
Đó là một quả phát bóng từ khung thành cho đội khách ở Kashiwa.
Kashiwa đang tiến lên và Diego có một cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Nagoya có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân Kashiwa không?
Masuya Ueda trao cho đội nhà một quả ném biên.
Nagoya được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Nagoya được hưởng quả phát bóng lên.
Kashiwa được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Kashiwa được hưởng quả phạt góc.
Kashiwa được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Kashiwa được hưởng quả phạt góc do Masuya Ueda trao.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Kashiwa được hưởng quả ném biên tại Sân vận động Sankyo Frontier Kashiwa.
Nagoya sẽ thực hiện quả ném biên trong phần sân của Kashiwa.
Nagoya được hưởng quả ném biên ở phần sân của Kashiwa.
Nagoya được hưởng quả ném biên tại Sân vận động Sankyo Frontier Kashiwa.
Kashiwa được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Kashiwa được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Sankyo Frontier Kashiwa.
Ryuji Izumi của Nagoya tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Masuya Ueda ra hiệu cho một quả ném biên cho Nagoya ở phần sân của Kashiwa.
Nagoya tấn công và Yudai Kimura có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Kashiwa được hưởng quả ném biên.
Kashiwa có một quả ném biên nguy hiểm.
Kashiwa có một quả phát bóng lên.
Masuya Ueda trao cho đội khách một quả ném biên.
Masuya Ueda trao cho Kashiwa một quả phát bóng lên.
Nagoya được Masuya Ueda trao cho một quả phạt góc.
Nagoya được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Kashiwa được hưởng một quả phạt góc.
Kashiwa đẩy lên phía trước qua Diego, cú dứt điểm của anh ấy bị cản phá.
Masuya Ueda chỉ định một quả đá phạt cho Kashiwa ở phần sân nhà.
Nagoya có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Kashiwa không?
Đội khách ở Kashiwa được hưởng quả phát bóng lên.
Tại Kashiwa, Kashiwa tấn công qua Seiya Baba. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Kashiwa được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Nagoya được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà của họ, bóng đã an toàn.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Kashiwa Reysol vs Nagoya Grampus Eight
Kashiwa Reysol (3-4-2-1): Ryosuke Kojima (25), Seiya Baba (88), Taiyo Koga (4), Hiromu Mitsumaru (2), Wataru Harada (42), Yudai Konishi (21), Nobuteru Nakagawa (39), Diego (3), Yoshio Koizumi (8), Tomoya Koyamatsu (14), Yuki Kakita (18)
Nagoya Grampus Eight (3-4-2-1): Yohei Takeda (16), Teruki Hara (70), Kennedy Egbus Mikuni (20), Yota Sato (3), Yuki Nogami (2), Sho Inagaki (15), Tsukasa Morishima (14), Ryuji Izumi (7), Taichi Kikuchi (33), Kensuke Nagai (18), Yudai Kimura (22)
| Thay người | |||
| 46’ | Diego Yusuke Segawa | 65’ | Kensuke Nagai Yuya Yamagishi |
| 46’ | Yuki Kakita Mao Hosoya | 66’ | Yuki Nogami Soichiro Mori |
| 63’ | Hiromu Mitsumaru Daiki Sugioka | 76’ | Teruki Hara Keiya Shiihashi |
| 70’ | Yudai Konishi Sachiro Toshima | 76’ | Yota Sato Akinari Kawazura |
| 89’ | Yudai Kimura Shungo Sugiura | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Kengo Nagai | Alexandre Pisano | ||
Tomoya Inukai | Soichiro Mori | ||
Hiroki Noda | Shuhei Tokumoto | ||
Daiki Sugioka | Keiya Shiihashi | ||
Sachiro Toshima | Gen Kato | ||
Riki Harakawa | Yuya Yamagishi | ||
Yusuke Segawa | Shungo Sugiura | ||
Hayato Nakama | Kasper Junker | ||
Mao Hosoya | Akinari Kawazura | ||
Nhận định Kashiwa Reysol vs Nagoya Grampus Eight
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Kashiwa Reysol
Thành tích gần đây Nagoya Grampus Eight
Bảng xếp hạng J League 1
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | | 36 | 21 | 7 | 8 | 25 | 70 | T H H H T |
| 2 | | 36 | 19 | 12 | 5 | 23 | 69 | H T T T T |
| 3 | | 36 | 18 | 9 | 9 | 15 | 63 | T B H H H |
| 4 | | 36 | 17 | 11 | 8 | 19 | 62 | T H H H B |
| 5 | | 36 | 18 | 8 | 10 | 16 | 62 | T T H B T |
| 6 | | 36 | 15 | 12 | 9 | 15 | 57 | H H T B H |
| 7 | 36 | 16 | 9 | 11 | 13 | 57 | T B H H B | |
| 8 | | 36 | 16 | 6 | 14 | -4 | 54 | T H B T H |
| 9 | | 36 | 14 | 11 | 11 | 1 | 53 | H T B H B |
| 10 | | 36 | 14 | 10 | 12 | 7 | 52 | B B T T T |
| 11 | | 36 | 13 | 9 | 14 | -7 | 48 | B H H T T |
| 12 | | 36 | 11 | 12 | 13 | -4 | 45 | B T H T H |
| 13 | 36 | 11 | 11 | 14 | -8 | 44 | B H B T B | |
| 14 | 36 | 11 | 10 | 15 | -14 | 43 | H T T B H | |
| 15 | 36 | 11 | 9 | 16 | -9 | 42 | B H B B H | |
| 16 | | 36 | 11 | 7 | 18 | -2 | 40 | T B T T T |
| 17 | | 36 | 10 | 10 | 16 | -11 | 40 | B T H B B |
| 18 | | 36 | 8 | 8 | 20 | -19 | 32 | T B H B B |
| 19 | | 36 | 7 | 8 | 21 | -27 | 29 | B B H B T |
| 20 | | 36 | 4 | 11 | 21 | -29 | 23 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại