Hayato Nakama đã kiến tạo cho bàn thắng.
Yasuto Wakizaka 4 | |
Yuki Kakita (Kiến tạo: Yusei Yamanouchi) 26 | |
Sai van Wermeskerken 45+3' | |
Mao Hosoya (Thay: Yuki Kakita) 46 | |
Wataru Harada (Thay: Seiya Baba) 46 | |
Taiyo Koga (Thay: Tomoya Inukai) 46 | |
Filip Uremovic 57 | |
Kaito Tsuchiya (Thay: Tatsuya Ito) 59 | |
Ryota Kamihashi (Thay: Marcinho) 59 | |
Hayato Nakama (Thay: Diego) 67 | |
Hayato Nakama 73 | |
Kento Tachibanada (Thay: Yuki Yamamoto) 74 | |
Lazar Romanic (Thay: Erison) 74 | |
Lazar Romanic 76 | |
Mao Hosoya (Kiến tạo: Hayato Nakama) 77 | |
Nobuteru Nakagawa 81 | |
Akihiro Ienaga (Thay: Shuto Tanabe) 83 | |
Mao Hosoya (Kiến tạo: Hayato Nakama) 90+2' |
Thống kê trận đấu Kashiwa Reysol vs Kawasaki Frontale


Diễn biến Kashiwa Reysol vs Kawasaki Frontale
V À A A O O O - Mao Hosoya đã ghi bàn!
Shuto Tanabe rời sân và được thay thế bởi Akihiro Ienaga.
Thẻ vàng cho Nobuteru Nakagawa.
Hayato Nakama đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Mao Hosoya đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Lazar Romanic.
Erison rời sân và được thay thế bởi Lazar Romanic.
Yuki Yamamoto rời sân và được thay thế bởi Kento Tachibanada.
V À A A A O O O - Hayato Nakama đã ghi bàn!
Diego rời sân và được thay thế bởi Hayato Nakama.
Marcinho rời sân và được thay thế bởi Ryota Kamihashi.
Tatsuya Ito rời sân và được thay thế bởi Kaito Tsuchiya.
ANH ẤY RA SÂN! - Filip Uremovic nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy đang phản đối dữ dội!
Tomoya Inukai rời sân và được thay thế bởi Taiyo Koga.
Seiya Baba rời sân và được thay thế bởi Wataru Harada.
Yuki Kakita rời sân và được thay thế bởi Mao Hosoya.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi nghỉ giữa hiệp
Thẻ vàng cho Sai van Wermeskerken.
Yusei Yamanouchi đã kiến tạo cho bàn thắng.
Đội hình xuất phát Kashiwa Reysol vs Kawasaki Frontale
Kashiwa Reysol (3-4-2-1): Ryosuke Kojima (25), Seiya Baba (88), Tomoya Inukai (13), Hiromu Mitsumaru (2), Diego (3), Yusei Yamanouchi (32), Nobuteru Nakagawa (39), Tomoya Koyamatsu (14), Sachiro Toshima (28), Yoshio Koizumi (8), Yuki Kakita (18)
Kawasaki Frontale (4-2-3-1): Jung Sung-Ryong (1), Sai Van Wermeskerken (31), Filip Uremovic (22), Asahi Sasaki (5), Shuto Tanabe (15), So Kawahara (19), Yuki Yamamoto (6), Tatsuya Ito (17), Yasuto Wakizaka (14), Marcinho (23), Erison (9)


| Thay người | |||
| 46’ | Yuki Kakita Mao Hosoya | 59’ | Tatsuya Ito Kaito Tsuchiya |
| 46’ | Seiya Baba Wataru Harada | 59’ | Marcinho Ryota Kamihashi |
| 46’ | Tomoya Inukai Taiyo Koga | 74’ | Yuki Yamamoto Kento Tachibanada |
| 67’ | Diego Hayato Nakama | 74’ | Erison Lazar Romanic |
| 83’ | Shuto Tanabe Akihiro Ienaga | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Mao Hosoya | Hiroto Noda | ||
Hayato Nakama | Kaito Tsuchiya | ||
Yota Komi | Kento Tachibanada | ||
Wataru Harada | Akihiro Ienaga | ||
Riki Harakawa | Ten Miyagi | ||
Daiki Sugioka | Lazar Romanic | ||
Hiroki Noda | Yu Kobayashi | ||
Taiyo Koga | Ryota Kamihashi | ||
Kengo Nagai | Shunsuke Ando | ||
Trên đường Pitch
