Phạt ném cho Fagiano O tại sân vận động Sankyo Frontier Kashiwa.
- (VAR check)
10 - Mao Hosoya (Thay: Hayato Nakama)
61 - Masaki Watai (Thay: Yoshio Koizumi)
61 - Koki Kumasaka
74 - Mao Hosoya (Kiến tạo: Tomoya Koyamatsu)
76 - Diego (Thay: Tomoya Koyamatsu)
78 - Nobuteru Nakagawa (Thay: Yuki Kakita)
87 - Tomoya Inukai (Thay: Wataru Harada)
87 - Diego (Kiến tạo: Masaki Watai)
90
- Hijiri Kato (Thay: Ryunosuke Sato)
46 - Yuta Kamiya (Thay: Ryo Tabei)
60 - Ibuki Fujita
67 - Hiroto Iwabuchi (Thay: Ataru Esaka)
69 - Kazunari Ichimi (Thay: Takaya Kimura)
69 - Noah Kenshin Browne (Thay: Lucao)
78
Thống kê trận đấu Kashiwa Reysol vs Fagiano Okayama FC
Diễn biến Kashiwa Reysol vs Fagiano Okayama FC
Tất cả (71)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Phạt ném cho Fagiano O.
Jumpei Iida cho đội khách một quả phạt ném.
Jumpei Iida ra hiệu phạt ném cho Kashiwa, gần khu vực của Fagiano O.
Jumpei Iida cho Fagiano O một quả phát bóng từ cầu môn.
Kashiwa đang dồn lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Tojiro Kubo đi chệch khung thành.
Phạt ném cho Fagiano O ở phần sân nhà của họ.
Kashiwa được trao một quả phạt góc bởi Jumpei Iida.
Fagiano O thực hiện ném biên trong lãnh thổ Kashiwa.
Ném biên cho Fagiano O ở phần sân của Kashiwa.
Kashiwa được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Fagiano O bị bắt việt vị.
Jumpei Iida ra hiệu cho Fagiano O được hưởng quả ném biên ở phần sân của Kashiwa.
Bóng an toàn khi Fagiano O được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Bóng đi ra ngoài sân và Kashiwa được hưởng quả phát bóng lên.
Kaito Abe của Fagiano O tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Fagiano O được hưởng phạt góc.
Fagiano O được hưởng một quả phát bóng từ cầu môn tại sân vận động Sankyo Frontier Kashiwa.
Tomoya Koyamatsu của Kashiwa đã bỏ lỡ một cơ hội ghi bàn.
Kashiwa được hưởng một quả phạt góc từ Jumpei Iida.
Kashiwa đẩy lên phía trước qua Hayato Nakama, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Liệu Kashiwa có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Fagiano O?
Kashiwa được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Fagiano O được hưởng một quả phạt góc từ Jumpei Iida.
Ném biên Fagiano O.
Ném biên cho Fagiano O ở phần sân của Kashiwa.
Fagiano O có một quả ném biên nguy hiểm.
Bóng ra ngoài sân và là một quả phát bóng cho Fagiano O.
Kashiwa đang tiến lên và Yuto Yamada có một cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Đây là một quả phát bóng cho đội khách ở Kashiwa.
Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kashiwa được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Masaki Watai đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Jumpei Iida trao cho Fagiano O một quả phát bóng.
Kashiwa lao lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Wataru Harada rời sân và được thay thế bởi Tomoya Inukai.
Phạt góc được trao cho Kashiwa.
V À A A A O O O - Diego đã ghi bàn!
Yuki Kakita rời sân và được thay thế bởi Nobuteru Nakagawa.
Đá phạt cho Kashiwa ở phần sân nhà.
Lucao rời sân và được thay thế bởi Noah Kenshin Browne.
Kashiwa sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Fagiano O.
Tomoya Koyamatsu rời sân và được thay thế bởi Diego.
Jumpei Iida trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Tomoya Koyamatsu đã kiến tạo cho bàn thắng.
Tại Kashiwa, Fagiano O tiến lên phía trước qua Ataru Esaka. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
V À A A O O O - Mao Hosoya đã ghi bàn!
Kashiwa bị thổi phạt việt vị.
Thẻ vàng cho Koki Kumasaka.
Yugo Tatsuta của Fagiano O có vẻ ổn và trở lại sân.
Takaya Kimura rời sân và được thay thế bởi Kazunari Ichimi.
Trận đấu tạm thời bị gián đoạn để chăm sóc Yugo Tatsuta của Fagiano O, người đang quằn quại trong đau đớn trên sân.
Ataru Esaka rời sân và được thay thế bởi Hiroto Iwabuchi.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Fagiano O có một quả phát bóng lên.
Thẻ vàng cho Ibuki Fujita.
Jumpei Iida chỉ định một quả đá phạt cho Kashiwa ở phần sân nhà.
Yoshio Koizumi rời sân và được thay thế bởi Masaki Watai.
Bóng an toàn khi Kashiwa được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Hayato Nakama rời sân và được thay thế bởi Mao Hosoya.
Ryo Tabei rời sân và được thay thế bởi Yuta Kamiya.
Kashiwa được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ryunosuke Sato rời sân và được thay thế bởi Hijiri Kato.
Kashiwa được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Jumpei Iida ra hiệu cho một quả ném biên của Fagiano O ở phần sân Kashiwa.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Quả ném biên cho Fagiano O tại sân vận động Sankyo Frontier Kashiwa.
Fagiano O có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân Kashiwa không?
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Kashiwa Reysol vs Fagiano Okayama FC
Kashiwa Reysol (3-4-2-1): Ryosuke Kojima (25), Wataru Harada (42), Taiyo Koga (4), Hayato Tanaka (5), Tojiro Kubo (24), Yuto Yamada (6), Koki Kumasaka (27), Tomoya Koyamatsu (14), Yoshio Koizumi (8), Hayato Nakama (19), Yuki Kakita (18)
Fagiano Okayama FC (3-4-2-1): Svend Brodersen (49), Kaito Abe (4), Yugo Tatsuta (2), Kota Kudo (15), Ryunosuke Sato (39), Ibuki Fujita (24), Ryo Tabei (14), Masaya Matsumoto (28), Takaya Kimura (27), Ataru Esaka (8), Lucao (99)
Thay người | |||
61’ | Yoshio Koizumi Masaki Watai | 46’ | Ryunosuke Sato Hijiri Kato |
61’ | Hayato Nakama Mao Hosoya | 60’ | Ryo Tabei Yuta Kamiya |
78’ | Tomoya Koyamatsu Diego | 69’ | Ataru Esaka Hiroto Iwabuchi |
87’ | Wataru Harada Tomoya Inukai | 69’ | Takaya Kimura Kazunari Ichimi |
87’ | Yuki Kakita Nobuteru Nakagawa | 78’ | Lucao Noah kenshin Browne |
Cầu thủ dự bị | |||
Kenta Matsumoto | Junki Kanayama | ||
Tomoya Inukai | Yoshitake Suzuki | ||
Diego | Takahiro Yanagi | ||
Eiji Shirai | Hijiri Kato | ||
Kohei Tezuka | Ryo Takeuchi | ||
Shun Nakajima | Yuta Kamiya | ||
Masaki Watai | Hiroto Iwabuchi | ||
Nobuteru Nakagawa | Noah kenshin Browne | ||
Mao Hosoya | Kazunari Ichimi |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Kashiwa Reysol
Thành tích gần đây Fagiano Okayama FC
Bảng xếp hạng J League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 17 | 12 | 1 | 4 | 15 | 37 | T T T T T |
2 | | 17 | 9 | 6 | 2 | 7 | 33 | T T T T B |
3 | | 18 | 9 | 4 | 5 | 6 | 31 | B B T H T |
4 | | 18 | 8 | 6 | 4 | 6 | 30 | T B H T H |
5 | | 16 | 9 | 2 | 5 | 4 | 29 | B T T T T |
6 | | 16 | 8 | 3 | 5 | 3 | 27 | T B B T T |
7 | | 16 | 6 | 7 | 3 | 10 | 25 | H B T T H |
8 | 17 | 7 | 3 | 7 | 2 | 24 | T B B H T | |
9 | | 17 | 7 | 2 | 8 | -3 | 23 | T T T B B |
10 | 17 | 6 | 4 | 7 | 1 | 22 | T B B H B | |
11 | | 17 | 6 | 4 | 7 | 0 | 22 | B T T T B |
12 | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | B B H B T | |
13 | | 17 | 6 | 4 | 7 | -2 | 22 | H B B B H |
14 | | 17 | 6 | 3 | 8 | -8 | 21 | H B B T B |
15 | 17 | 5 | 5 | 7 | -6 | 20 | T B T B B | |
16 | | 16 | 5 | 4 | 7 | -3 | 19 | T B T T B |
17 | | 17 | 5 | 3 | 9 | -6 | 18 | B B T B T |
18 | | 17 | 4 | 5 | 8 | -6 | 17 | B T H H H |
19 | | 16 | 2 | 7 | 7 | -6 | 13 | H T B H B |
20 | | 16 | 1 | 5 | 10 | -13 | 8 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại