Naomichi Ueda đã kiến tạo cho bàn thắng.
- Kento Misao
56 - Kimito Nono (Thay: Yuta Matsumura)
67 - Yuta Higuchi (Thay: Yu Funabashi)
67 - Leo
82 - Leo (Kiến tạo: Naomichi Ueda)
90+2'
- Shunki Higashi (Kiến tạo: Sota Nakamura)
19 - Ryo Germain
45+3' - Kosuke Kinoshita
59 - Valere Germain (Thay: Naoki Maeda)
70
Thống kê trận đấu Kashima Antlers vs Sanfrecce Hiroshima
Diễn biến Kashima Antlers vs Sanfrecce Hiroshima
Tất cả (32)
Mới nhất
|
Cũ nhất
V À A A O O O - Leo đã ghi bàn!
V À A A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Leo.
Naoki Maeda rời sân và được thay thế bởi Valere Germain.
Yu Funabashi rời sân và được thay thế bởi Yuta Higuchi.
Yuta Matsumura rời sân và được thay thế bởi Kimito Nono.
Thẻ vàng cho Kosuke Kinoshita.
Thẻ vàng cho Kento Misao.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Ryo Germain.
Sota Nakamura đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Shunki Higashi đã ghi bàn!
Liệu Kashima có thể tận dụng được quả ném biên này sâu trong phần sân của Hiroshima?
Kento Misao của Kashima có cú sút về phía khung thành tại Sân vận động bóng đá Kashima. Nhưng nỗ lực này không thành công.
Kashima sẽ thực hiện một quả ném biên ở lãnh thổ Hiroshima.
Kashima được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Kashima được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Bóng đi ra ngoài sân, Kashima được hưởng một quả phát bóng lên.
Ryo Tanimoto ra hiệu cho một quả ném biên của Hiroshima ở phần sân của Kashima.
Ném biên cho Hiroshima ở phần sân của Kashima.
Đội chủ nhà ở Kashima được hưởng một quả phát bóng lên.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Hiroshima ở phần sân của Kashima.
Ném biên ở vị trí cao trên sân cho Kashima tại Kashima.
Liệu Kashima có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Hiroshima không?
Đá phạt cho Hiroshima ở phần sân nhà.
Kashima được hưởng quả ném biên ở phần sân của Hiroshima.
Ném biên cho Hiroshima ở phần sân nhà.
Ryo Tanimoto chỉ định một quả ném biên cho Kashima ở phần sân của Hiroshima.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Kashima Antlers vs Sanfrecce Hiroshima
Kashima Antlers (4-4-2): Tomoki Hayakawa (1), Ryuta Koike (25), Naomichi Ueda (55), Tae-Hyeon Kim (3), Shuhei Mizoguchi (28), Aleksandar Cavric (77), Kento Misao (6), Yu Funabashi (20), Yuta Matsumura (27), Léo Ceará (9), Yuma Suzuki (40)
Sanfrecce Hiroshima (3-1-4-2): Keisuke Osako (1), Tsukasa Shiotani (33), Hayato Araki (4), Sho Sasaki (19), Hayao Kawabe (6), Shuto Nakano (15), Naoki Maeda (41), Sota Nakamura (39), Shunki Higashi (24), Kosuke Kinoshita (17), Ryo Germain (9)
Thay người | |||
67’ | Yuta Matsumura Kimito Nono | 70’ | Naoki Maeda Valere Germain |
67’ | Yu Funabashi Yuta Higuchi |
Cầu thủ dự bị | |||
Yuji Kajikawa | Min-Ki Jeong | ||
Keisuke Tsukui | Taichi Yamasaki | ||
Ryoya Ogawa | Hiroya Matsumoto | ||
Kimito Nono | Naoto Arai | ||
Gaku Shibasaki | Daiki Suga | ||
Kei Chinen | Shion Inoue | ||
Yuta Higuchi | Sota Koshimichi | ||
Talles Brener | Motoki Ohara | ||
Kaito Chida | Valere Germain |
Nhận định Kashima Antlers vs Sanfrecce Hiroshima
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Kashima Antlers
Thành tích gần đây Sanfrecce Hiroshima
Bảng xếp hạng J League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 23 | 12 | 8 | 3 | 11 | 44 | B T H T T |
2 | | 23 | 13 | 4 | 6 | 11 | 43 | T T H T T |
3 | | 23 | 12 | 5 | 6 | 11 | 41 | B T H T T |
4 | | 23 | 13 | 2 | 8 | 11 | 41 | T H B B B |
5 | | 23 | 12 | 3 | 8 | 9 | 39 | H T B B T |
6 | | 23 | 10 | 8 | 5 | 13 | 38 | T B T B T |
7 | 23 | 11 | 4 | 8 | 8 | 37 | B T T T T | |
8 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | T H B H T |
9 | | 23 | 9 | 6 | 8 | 4 | 33 | H T H T B |
10 | | 23 | 9 | 4 | 10 | -3 | 31 | B H T B T |
11 | 23 | 8 | 6 | 9 | -1 | 30 | H B T T B | |
12 | | 22 | 8 | 6 | 8 | -2 | 30 | B H T T H |
13 | | 23 | 7 | 7 | 9 | -2 | 28 | T B H T H |
14 | 23 | 7 | 7 | 9 | -8 | 28 | H B B T H | |
15 | 23 | 7 | 6 | 10 | -5 | 27 | B H H B B | |
16 | | 23 | 7 | 5 | 11 | -8 | 26 | H B T T B |
17 | | 22 | 6 | 5 | 11 | -14 | 23 | B H B H B |
18 | | 23 | 5 | 4 | 14 | -14 | 19 | B B B B B |
19 | | 23 | 4 | 7 | 12 | -15 | 19 | T B B B B |
20 | | 23 | 4 | 6 | 13 | -12 | 18 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại