Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Aleksandar Cavric
41 - Yu Funabashi (Thay: Gaku Shibasaki)
46 - Yuta Matsumura (Thay: Kyosuke Tagawa)
46 - Kei Chinen (Kiến tạo: Naomichi Ueda)
54 - Talles Brener (Thay: Ryotaro Araki)
82 - Tae-Hyeon Kim (Thay: Aleksandar Cavric)
90
- Teruki Hara (Thay: Shuhei Tokumoto)
61 - Katsuhiro Nakayama (Thay: Kensuke Nagai)
61 - Shungo Sugiura (Thay: Tsukasa Morishima)
82 - Taichi Kikuchi (Thay: Keiya Shiihashi)
82 - Yuya Asano (Thay: Ryuji Izumi)
89
Thống kê trận đấu Kashima Antlers vs Nagoya Grampus Eight
Diễn biến Kashima Antlers vs Nagoya Grampus Eight
Tất cả (60)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Aleksandar Cavric rời sân và được thay thế bởi Tae-Hyeon Kim.
Ryuji Izumi rời sân và được thay thế bởi Yuya Asano.
Ryotaro Araki rời sân và được thay thế bởi Talles Brener.
Keiya Shiihashi rời sân và được thay thế bởi Taichi Kikuchi.
Tsukasa Morishima rời sân và được thay thế bởi Shungo Sugiura.
Kensuke Nagai rời sân và được thay thế bởi Katsuhiro Nakayama.
Shuhei Tokumoto rời sân và được thay thế bởi Teruki Hara.
Naomichi Ueda đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Kei Chinen đã ghi bàn!
Kyosuke Tagawa rời sân và được thay thế bởi Yuta Matsumura.
Gaku Shibasaki rời sân và được thay thế bởi Yu Funabashi.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Aleksandar Cavric.
Koichiro Fukushima trao cho Kashima một quả phát bóng lên.
Keiya Shiihashi của Nagoya có cú sút nhưng không trúng đích.
Nagoya được hưởng một quả phạt góc do Koichiro Fukushima trao.
Tại Kashima, Nagoya tiến lên qua Mateus dos Santos Castro. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Nagoya tiến lên và Mateus dos Santos Castro có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Nagoya thực hiện quả ném biên ở phần sân của Kashima.
Kashima được hưởng quả ném biên ở phần sân của Nagoya.
Bóng an toàn khi Kashima được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Nagoya được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Kashima được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Kashima có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Nagoya không?
Kashima được hưởng quả ném biên ở phần sân của Nagoya.
Bóng đi ra ngoài sân và Kashima được hưởng một quả phát bóng lên.
Kensuke Nagai của Nagoya bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Phát bóng lên cho Kashima tại Sân vận động Kashima Soccer.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Kashima.
Kyosuke Tagawa của Kashima lao về phía khung thành tại Sân vận động bóng đá Kashima. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Nagoya tấn công nhưng Mateus dos Santos Castro bị phán việt vị.
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà ở Kashima.
Đá phạt cho Nagoya ở phần sân của Kashima.
Kashima sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ Nagoya.
Koichiro Fukushima trao cho đội khách một quả ném biên.
Đá phạt cho Kashima.
Ném biên cho Kashima tại Sân vận động bóng đá Kashima.
Quả phát bóng cho Nagoya tại Sân vận động bóng đá Kashima.
Koichiro Fukushima ra hiệu một quả đá phạt cho Kashima ở phần sân nhà của họ.
Ném biên cho Kashima ở phần sân nhà của họ.
Ném biên cho Nagoya.
Koichiro Fukushima cho Kashima hưởng một quả phát bóng lên.
Kashima Nagoya tấn công qua Kensuke Nagai. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Bóng an toàn khi Nagoya được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Kashima ở phần sân nhà.
Koichiro Fukushima chỉ định một quả đá phạt cho Nagoya.
Nagoya có một quả phát bóng lên.
Nagoya được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Kashima gần khu vực cấm địa.
Liệu Kashima có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Nagoya không?
Ném biên cho Nagoya.
Kashima có một quả ném biên nguy hiểm.
Koichiro Fukushima trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Koichiro Fukushima ra hiệu cho một quả ném biên của Nagoya ở phần sân của Kashima.
Kashima được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Quả ném biên cho Kashima tại sân vận động bóng đá Kashima.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Kashima Antlers vs Nagoya Grampus Eight
Kashima Antlers (4-4-2): Tomoki Hayakawa (1), Keisuke Tsukui (23), Naomichi Ueda (55), Ikuma Sekigawa (5), Koki Anzai (2), Aleksandar Cavric (77), Gaku Shibasaki (10), Kei Chinen (13), Ryotaro Araki (71), Yuma Suzuki (40), Kyosuke Tagawa (11)
Nagoya Grampus Eight (3-4-2-1): Daniel Schmidt (1), Yuki Nogami (2), Kennedy Egbus Mikuni (20), Akinari Kawazura (6), Ryuji Izumi (7), Sho Inagaki (15), Keiya Shiihashi (8), Shuhei Tokumoto (55), Mateus (10), Tsukasa Morishima (14), Kensuke Nagai (18)
Thay người | |||
46’ | Gaku Shibasaki Yu Funabashi | 61’ | Shuhei Tokumoto Teruki Hara |
46’ | Kyosuke Tagawa Yuta Matsumura | 61’ | Kensuke Nagai Katsuhiro Nakayama |
82’ | Ryotaro Araki Talles Brener | 82’ | Keiya Shiihashi Taichi Kikuchi |
90’ | Aleksandar Cavric Tae-Hyeon Kim | 82’ | Tsukasa Morishima Shungo Sugiura |
89’ | Ryuji Izumi Yuya Asano |
Cầu thủ dự bị | |||
Yuji Kajikawa | Alexandre Pisano | ||
Tae-Hyeon Kim | Yota Sato | ||
Haruto Matsumoto | Teruki Hara | ||
Mihiro Sato | Yuya Asano | ||
Kento Misao | Takuya Uchida | ||
Yu Funabashi | Katsuhiro Nakayama | ||
Talles Brener | Taichi Kikuchi | ||
Shuhei Mizoguchi | Masahito Ono | ||
Yuta Matsumura | Shungo Sugiura |
Nhận định Kashima Antlers vs Nagoya Grampus Eight
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Kashima Antlers
Thành tích gần đây Nagoya Grampus Eight
Bảng xếp hạng J League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 23 | 12 | 8 | 3 | 11 | 44 | B T H T T |
2 | | 23 | 13 | 4 | 6 | 11 | 43 | T T H T T |
3 | | 23 | 12 | 5 | 6 | 11 | 41 | B T H T T |
4 | | 23 | 13 | 2 | 8 | 11 | 41 | T H B B B |
5 | | 23 | 12 | 3 | 8 | 9 | 39 | H T B B T |
6 | | 23 | 10 | 8 | 5 | 13 | 38 | T B T B T |
7 | 23 | 11 | 4 | 8 | 8 | 37 | B T T T T | |
8 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | T H B H T |
9 | | 23 | 9 | 6 | 8 | 4 | 33 | H T H T B |
10 | | 23 | 9 | 4 | 10 | -3 | 31 | B H T B T |
11 | 23 | 8 | 6 | 9 | -1 | 30 | H B T T B | |
12 | | 22 | 8 | 6 | 8 | -2 | 30 | B H T T H |
13 | | 23 | 7 | 7 | 9 | -2 | 28 | T B H T H |
14 | 23 | 7 | 7 | 9 | -8 | 28 | H B B T H | |
15 | 23 | 7 | 6 | 10 | -5 | 27 | B H H B B | |
16 | | 23 | 7 | 5 | 11 | -8 | 26 | H B T T B |
17 | | 22 | 6 | 5 | 11 | -14 | 23 | B H B H B |
18 | | 23 | 5 | 4 | 14 | -14 | 19 | B B B B B |
19 | | 23 | 4 | 7 | 12 | -15 | 19 | T B B B B |
20 | | 23 | 4 | 6 | 13 | -12 | 18 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại