Keisuke Kurokawa rời sân và được thay thế bởi Shogo Sasaki.
Trực tiếp kết quả Kashima Antlers vs Gamba Osaka hôm nay 05-10-2025
Giải J League 1 - CN, 05/10
Kết thúc



![]() Kento Misao 21 | |
![]() Takeru Kishimoto 52 | |
![]() Rin Mito (Thay: Ryoya Yamashita) 60 | |
![]() Deniz Hummet (Thay: Issam Jebali) 60 | |
![]() Takashi Usami (Thay: Shu Kurata) 60 | |
![]() Yuta Matsumura (Thay: Jose Elber) 66 | |
![]() Kei Chinen (Thay: Yu Funabashi) 72 | |
![]() Homare Tokuda (Thay: Leo) 72 | |
![]() Keisuke Tsukui (Thay: Aleksandar Cavric) 72 | |
![]() Keisuke Tsukui 81 | |
![]() Ryotaro Araki (Thay: Yuma Suzuki) 81 | |
![]() Kanji Okunuki (Thay: Makoto Mitsuta) 90 | |
![]() Shogo Sasaki (Thay: Keisuke Kurokawa) 90 |
Keisuke Kurokawa rời sân và được thay thế bởi Shogo Sasaki.
Makoto Mitsuta rời sân và được thay thế bởi Kanji Okunuki.
Yuma Suzuki rời sân và được thay thế bởi Ryotaro Araki.
Thẻ vàng cho Keisuke Tsukui.
Aleksandar Cavric rời sân và được thay thế bởi Keisuke Tsukui.
Leo rời sân và được thay thế bởi Homare Tokuda.
Yu Funabashi rời sân và được thay thế bởi Kei Chinen.
Jose Elber rời sân và được thay thế bởi Yuta Matsumura.
Shu Kurata rời sân và được thay thế bởi Takashi Usami.
Issam Jebali rời sân và được thay thế bởi Deniz Hummet.
Ryoya Yamashita rời sân và được thay thế bởi Rin Mito.
Thẻ vàng cho Takeru Kishimoto.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Kento Misao.
Thẻ vàng cho Kento Misao.
Gamba được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Gamba được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Kashima có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Gamba không?
Gamba được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Gamba quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.
Kashima Antlers (4-4-2): Tomoki Hayakawa (1), Kimito Nono (22), Naomichi Ueda (55), Tae-Hyeon Kim (3), Ryuta Koike (25), Aleksandar Cavric (77), Yu Funabashi (20), Kento Misao (6), Élber (18), Yuma Suzuki (40), Léo Ceará (9)
Gamba Osaka (3-4-2-1): Jun Ichimori (22), Riku Handa (3), Shinnosuke Nakatani (20), Shota Fukuoka (2), Takeru Kishimoto (15), Shuto Abe (13), Makoto Mitsuta (51), Keisuke Kurokawa (4), Ryoya Yamashita (17), Shu Kurata (10), Issam Jebali (11)
Thay người | |||
66’ | Jose Elber Yuta Matsumura | 60’ | Ryoya Yamashita Rin Mito |
72’ | Aleksandar Cavric Keisuke Tsukui | 60’ | Shu Kurata Takashi Usami |
72’ | Yu Funabashi Kei Chinen | 60’ | Issam Jebali Deniz Hummet |
72’ | Leo Homare Tokuda | 90’ | Keisuke Kurokawa Shogo Sasaki |
81’ | Yuma Suzuki Ryotaro Araki | 90’ | Makoto Mitsuta Kanji Okunuki |
Cầu thủ dự bị | |||
Yuji Kajikawa | Masaaki Higashiguchi | ||
Keisuke Tsukui | Genta Miura | ||
Ryoya Ogawa | Shogo Sasaki | ||
Gaku Shibasaki | Tokuma Suzuki | ||
Kei Chinen | Rin Mito | ||
Shuhei Mizoguchi | Kanji Okunuki | ||
Yuta Matsumura | Takashi Usami | ||
Ryotaro Araki | Ryotaro Meshino | ||
Homare Tokuda | Deniz Hummet |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 20 | 6 | 8 | 24 | 66 | T T T H H |
2 | ![]() | 34 | 17 | 12 | 5 | 20 | 63 | H H H T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 15 | 61 | H T T B H |
4 | ![]() | 33 | 17 | 9 | 7 | 22 | 60 | H B H T H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 8 | 9 | 16 | 59 | H H T T H |
6 | ![]() | 34 | 15 | 11 | 8 | 17 | 56 | B T H H T |
7 | ![]() | 34 | 16 | 8 | 10 | 14 | 56 | H H T B H |
8 | ![]() | 34 | 14 | 10 | 10 | 4 | 52 | B H H T B |
9 | ![]() | 34 | 15 | 5 | 14 | -6 | 50 | T T T H B |
10 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | 2 | 46 | H B B B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | -10 | 42 | T T B H H |
12 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | -13 | 42 | T B H T T |
13 | ![]() | 34 | 10 | 11 | 13 | -5 | 41 | B B B T H |
14 | ![]() | 34 | 10 | 11 | 13 | -6 | 41 | T H B H B |
15 | ![]() | 34 | 11 | 8 | 15 | -7 | 41 | B H B H B |
16 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | T H B T H |
17 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -8 | 34 | T B T B T |
18 | ![]() | 34 | 8 | 8 | 18 | -16 | 32 | T H T B H |
19 | ![]() | 33 | 6 | 7 | 20 | -29 | 25 | B B B B B |
20 | ![]() | 34 | 4 | 10 | 20 | -26 | 22 | B H B H B |