Haris Hajradinovic của Kasimpasa tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
![]() Melih Kabasakal (Kiến tạo: Alexandru Maxim) 13 | |
![]() Atakan Mujde 15 | |
![]() Christopher Lungoyi (Kiến tạo: Mustafa Burak Bozan) 30 | |
![]() Ali Kol (Thay: Atakan Mujde) 46 | |
![]() Mustafa Burak Bozan 53 | |
![]() Emmanuel Boateng (Thay: Christopher Lungoyi) 59 | |
![]() Kacper Kozlowski 60 | |
![]() Melih Kabasakal 62 | |
![]() Cafu (Thay: Godfried Frimpong) 62 | |
![]() Pape Habib Gueye (Kiến tạo: Mortadha Ben Ouanes) 70 | |
![]() Haris Hajradinovic 72 | |
![]() Arda Kizildag (Kiến tạo: Alexandru Maxim) 74 | |
![]() Badou Ndiaye (Thay: Kacper Kozlowski) 77 | |
![]() Semih Guler 83 | |
![]() (Pen) Haris Hajradinovic 87 | |
![]() Berk Yildizli (Thay: Andri Fannar Baldursson) 88 | |
![]() Juninho Bacuna (Thay: Alexandru Maxim) 90 | |
![]() Nicholas Opoku 90+6' |
Thống kê trận đấu Kasımpaşa vs Gaziantep FK


Diễn biến Kasımpaşa vs Gaziantep FK

Ali Yavuz Kol của Kasimpasa bị Ozan Ergun phạt thẻ vàng đầu tiên.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên ở Istanbul.
Haris Hajradinovic của Kasimpasa tung cú sút nhưng không trúng đích.
Ozan Ergun ra hiệu cho Gaziantep được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Nicholas Opoku (Kasimpasa) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Gaziantep bị bắt việt vị.
Ozan Ergun trao cho Kasimpasa một quả phát bóng lên.
Deian Sorescu của Gaziantep bỏ lỡ cơ hội với một cú sút về phía khung thành.
Gaziantep dâng cao tấn công qua Emmanuel Boateng, nhưng cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Kasimpasa được hưởng một quả phát bóng lên.
Juninho Bacuna của Gaziantep thoát xuống tại sân Recep Tayyip Erdogan. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Bóng đi ra ngoài sân, Gaziantep được hưởng quả phát bóng lên.
Kasimpasa được hưởng một quả phạt góc do Ozan Ergun trao.
Kasimpasa có một quả ném biên nguy hiểm.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Kasimpasa!
Burak Yilmaz thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại sân Recep Tayyip Erdogan với việc Juninho Bacuna thay thế Alexandru Maxim.
Đội chủ nhà đã thay Andri Fannar Baldursson bằng Berk Can Yildizli. Đây là sự thay đổi người thứ ba hôm nay của Shota Arveladze.

Kasimpasa trở lại trận đấu ở Istanbul. Quả phạt đền của Haris Hajradinovic đã đưa tỷ số lên 2-3.
Gaziantep tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Burak Bozan đã hồi phục và trở lại trận đấu ở Istanbul.
Đội hình xuất phát Kasımpaşa vs Gaziantep FK
Kasımpaşa (4-1-4-1): Andreas Gianniotis (1), Jhon Espinoza (14), Nicholas Opoku (20), Attila Szalai (41), Godfried Frimpong (21), Andri Fannar Baldursson (16), Mamadou Fall (7), Haris Hajradinović (10), Atakan Mujde (5), Mortadha Ben Ouanes (12), Habib Gueye (77)
Gaziantep FK (3-4-2-1): Burak Bozan (71), Semih Güler (17), Myenty Abena (14), Arda Kızıldağ (4), Deian Sorescu (18), Melih Kabasakal (6), Ogün Özçiçek (61), Kévin Rodrigues (77), Kacper Kozlowski (10), Alexandru Maxim (44), Christopher Lungoyi (11)


Thay người | |||
46’ | Atakan Mujde Ali Yavuz Kol | 59’ | Christopher Lungoyi Emmanuel Boateng |
62’ | Godfried Frimpong Cafú | 77’ | Kacper Kozlowski Badou Ndiaye |
88’ | Andri Fannar Baldursson Berk Can Yildizli | 90’ | Alexandru Maxim Juninho Bacuna |
Cầu thủ dự bị | |||
Ali Emre Yanar | Zafer Gorgen | ||
Taylan Utku Aydin | Nazim Sangare | ||
Yasin Eratilla | Luis Perez | ||
Cem Ustundag | Muhammet Taha Gunes | ||
Cafú | Badou Ndiaye | ||
Loret Sadiku | Juninho Bacuna | ||
Adnan Aktas | Mirza Cihan | ||
Ali Yavuz Kol | Enver Kulasin | ||
Berk Can Yildizli | Emmanuel Boateng | ||
Berkay Muratoglu | Kuzey Ege Bulgulu |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Kasımpaşa
Thành tích gần đây Gaziantep FK
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 4 | 0 | 0 | 12 | 12 | T T T T |
2 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 3 | 10 | T T T H |
3 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 5 | 8 | T H T H |
4 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 | T T H |
5 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 | H T T |
6 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | T T H |
7 | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | 0 | 6 | T T B B |
8 | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | -4 | 6 | B B T T |
9 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | H B T |
10 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -3 | 4 | B B T H |
11 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | T B |
12 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 | B B T |
13 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
14 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -4 | 2 | H B H |
15 | ![]() | 4 | 0 | 1 | 3 | -4 | 1 | B B B H |
16 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 | B H B |
17 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -3 | 0 | B B B |
18 | ![]() | 4 | 0 | 0 | 4 | -5 | 0 | B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại