Emre Tasdemir vào sân thay cho Mamadou Fall của đội chủ nhà.
Cengiz Under (Kiến tạo: Vaclav Cerny) 5 | |
(Pen) Tammy Abraham 32 | |
Claudio Winck (Kiến tạo: Frimpong) 33 | |
Cengiz Under 36 | |
Habib Gueye (Thay: Kubilay Kanatsizkus) 66 | |
Cem Ustundag (Thay: Cafu) 66 | |
Emirhan Topcu 74 | |
Milot Rashica (Thay: Cengiz Under) 75 | |
Jota Silva (Thay: Tammy Abraham) 75 | |
Ali Yavuz Kol (Thay: Fousseni Diabate) 84 | |
Mustafa Erhan Hekimoglu (Thay: Vaclav Cerny) 84 | |
Jhon Espinoza 88 | |
Emre Tasdemir (Thay: Mamadou Fall) 90 | |
Adam Arous (Thay: Claudio Winck) 90 |
Thống kê trận đấu Kasımpaşa vs Beşiktaş


Diễn biến Kasımpaşa vs Beşiktaş
Đội chủ nhà đã thay Claudio Winck bằng Adam Arous. Đây là sự thay đổi thứ tư trong ngày hôm nay của Shota Arveladze.
Adnan Deniz Kayatepe cho Kasimpasa hưởng quả phát bóng lên.
Jota Silva của Besiktas bỏ lỡ với một cú sút về phía khung thành.
Besiktas tiến lên và Jota Silva có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Kasimpasa có một quả ném biên nguy hiểm.
Besiktas được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Kasimpasa được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Besiktas được hưởng quả đá phạt.
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Jhon Espinoza nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Bóng ra ngoài sân cho quả phát bóng lên của Besiktas.
Kasimpasa đang ở tầm bắn từ quả đá phạt này.
Adnan Deniz Kayatepe cho đội khách hưởng quả ném biên.
Ném biên cho Kasimpasa ở phần sân của Besiktas.
Ali Yavuz Kol của Kasimpasa có vẻ ổn và trở lại sân.
Trận đấu tạm dừng ngắn để chăm sóc cho Ali Yavuz Kol bị chấn thương.
Liệu Besiktas có thể tận dụng từ quả ném biên này sâu trong phần sân của Kasimpasa?
Ali Yavuz Kol vào sân thay cho Fousseni Diabate của Kasimpasa tại Sân vận động Recep Tayyip Erdogan.
Besiktas thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Mustafa Erhan Hekimoglu thay thế Vaclav Cerny.
Trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Besiktas gần khu vực cấm địa.
Đội hình xuất phát Kasımpaşa vs Beşiktaş
Kasımpaşa (3-4-3): Andreas Gianniotis (1), Nicholas Opoku (20), Attila Szalai (41), Jhon Espinoza (14), Cláudio Winck (2), Frimpong (21), Cafú (8), Andri Fannar Baldursson (16), Mamadou Fall (7), Kubilay Kanatsizkus (17), Fousseni Diabate (34)
Beşiktaş (4-1-4-1): Ersin Destanoğlu (30), Tiago Djalo (35), Emirhan Topçu (53), Ridvan Yilmaz (33), Gökhan Sazdağı (25), Wilfred Ndidi (4), Václav Černý (18), Orkun Kökçü (10), Cengiz Ünder (11), El Bilal Touré (19), Tammy Abraham (9)


| Thay người | |||
| 66’ | Cafu Cem Ustundag | 75’ | Cengiz Under Milot Rashica |
| 66’ | Kubilay Kanatsizkus Habib Gueye | 75’ | Tammy Abraham Jota Silva |
| 84’ | Fousseni Diabate Ali Yavuz Kol | 84’ | Vaclav Cerny Mustafa Erhan Hekimoğlu |
| 90’ | Claudio Winck Adam Arous | ||
| 90’ | Mamadou Fall Emre Tasdemir | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Ali Emre Yanar | Mert Günok | ||
Taylan Utku Aydin | Gabriel Paulista | ||
Adam Arous | Milot Rashica | ||
Yasin Eratilla | Salih Uçan | ||
Atakan Mujde | Felix Uduokhai | ||
Cem Ustundag | Kartal Yilmaz | ||
Emre Tasdemir | Taylan Bulut | ||
Ali Yavuz Kol | Jota Silva | ||
Yusuf Barasi | David Jurásek | ||
Habib Gueye | Mustafa Erhan Hekimoğlu | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Kasımpaşa
Thành tích gần đây Beşiktaş
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 10 | 2 | 1 | 20 | 32 | T T H B T | |
| 2 | 13 | 9 | 4 | 0 | 18 | 31 | T T T T T | |
| 3 | 13 | 8 | 4 | 1 | 11 | 28 | T T H H T | |
| 4 | 13 | 6 | 6 | 1 | 7 | 24 | T H T T H | |
| 5 | 13 | 6 | 5 | 2 | 9 | 23 | B B T T H | |
| 6 | 13 | 6 | 4 | 3 | 0 | 22 | T B H H T | |
| 7 | 13 | 6 | 3 | 4 | 5 | 21 | T H B T H | |
| 8 | 13 | 3 | 6 | 4 | -1 | 15 | T B H H B | |
| 9 | 13 | 4 | 3 | 6 | -2 | 15 | B T B B H | |
| 10 | 13 | 4 | 3 | 6 | -4 | 15 | T B T H T | |
| 11 | 13 | 3 | 5 | 5 | -5 | 14 | H H T H B | |
| 12 | 13 | 4 | 2 | 7 | -10 | 14 | B B T B H | |
| 13 | 13 | 3 | 4 | 6 | 1 | 13 | H T T B B | |
| 14 | 13 | 3 | 4 | 6 | -5 | 13 | B H B B T | |
| 15 | 13 | 3 | 2 | 8 | -6 | 11 | B B T B B | |
| 16 | 13 | 2 | 3 | 8 | -9 | 9 | T B B B H | |
| 17 | 13 | 1 | 6 | 6 | -18 | 9 | B H T B B | |
| 18 | 13 | 2 | 2 | 9 | -11 | 8 | B H B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch