Thẻ vàng cho Hans Christian Bernat.
- Fabian Schleusener (Kiến tạo: David Herold)
44 - Marcel Beifus (Thay: Andreas Mueller)
62 - Dzenis Burnic (Thay: Roko Simic)
62 - Philipp Foerster (Thay: Lilian Egloff)
73 - Shio Fukuda (Thay: Fabian Schleusener)
73 - Marvin Wanitzek
75 - Dzenis Burnic
83 - Hans Christian Bernat
90+4'
- Henri Koudossou
45+4' - Adriano Grimaldi (Thay: Mickael Biron)
57 - Adam Markhiev (Thay: Pape Demba Diop)
81 - Semir Telalovic (Thay: Mohamed Ali Zoma)
81 - Berkay Yilmaz
83
Thống kê trận đấu Karlsruher SC vs 1. FC Nuremberg
Diễn biến Karlsruher SC vs 1. FC Nuremberg
Tất cả (74)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Dzenis Burnic.
Thẻ vàng cho Berkay Yilmaz.
Mohamed Ali Zoma rời sân và được thay thế bởi Semir Telalovic.
Pape Demba Diop rời sân và được thay thế bởi Adam Markhiev.
V À A A O O O - Marvin Wanitzek đã ghi bàn!
Fabian Schleusener rời sân và được thay thế bởi Shio Fukuda.
Lilian Egloff rời sân và được thay thế bởi Philipp Foerster.
Roko Simic rời sân và được thay thế bởi Dzenis Burnic.
Andreas Mueller rời sân và được thay thế bởi Marcel Beifus.
Mickael Biron rời sân và được thay thế bởi Adriano Grimaldi.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A O O O - Henri Koudossou đã ghi bàn!
David Herold đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Fabian Schleusener đã ghi bàn!
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Karlsruhe.
Nuremberg đang dồn lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Pape Diop đi chệch khung thành.
Rafael Lubach của Nuremberg sút trúng đích nhưng không thành công.
Tom Bauer ra hiệu cho một quả ném biên của Nuremberg ở nửa sân Karlsruhe.
Nuremberg được Tom Bauer trao một quả phạt góc.
Ném biên cho Karlsruhe ở nửa sân Nuremberg.
Ném biên cho Nuremberg ở nửa sân của họ.
Một quả ném biên cho đội nhà ở nửa sân đối diện.
Karlsruhe sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ Nuremberg.
Tom Bauer trao cho Karlsruhe một quả phát bóng từ cầu môn.
Karlsruhe được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Karlsruhe được hưởng một quả phạt góc.
Tom Bauer chỉ định một quả đá phạt cho Karlsruhe.
Nuremberg có một quả phát bóng lên tại Wildparkstadion.
Karlsruhe có một quả phát bóng lên.
Tom Bauer ra hiệu cho Nuremberg được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Karlsruhe được hưởng quả phát bóng lên.
Julian Justvan của Nuremberg bứt phá tại Wildparkstadion. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Nuremberg được hưởng phạt góc.
Ném biên cho Nuremberg tại Wildparkstadion.
Liệu Nuremberg có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Karlsruhe không?
Đội chủ nhà ở Karlsruhe được hưởng quả phát bóng lên.
Mickael Biron (Nuremberg) giành được bóng trên không nhưng đánh đầu ra ngoài.
Nuremberg dâng lên và Berkay Yilmaz có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Karlsruhe được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Karlsruhe tại Wildparkstadion.
Nuremberg đang tiến lên và Pape Diop có cú sút, nhưng không trúng mục tiêu.
Lilian Egloff có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Karlsruhe.
Karlsruhe được Tom Bauer trao một quả phạt góc.
Tom Bauer ra hiệu cho Karlsruhe ném biên ở phần sân của Nuremberg.
Tom Bauer cho Nuremberg hưởng quả phát bóng lên.
Karlsruhe được hưởng quả phạt góc.
Karlsruhe được hưởng quả phạt góc do Tom Bauer.
Rafael Lubach đã trở lại sân.
Ném biên cho Karlsruhe ở phần sân của Nuremberg.
Trận đấu tạm dừng để chăm sóc cho Rafael Lubach bị chấn thương.
Trận đấu đã bị dừng lại một chút để chăm sóc cho cầu thủ bị thương Pape Diop.
Bóng an toàn khi Nuremberg được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Tom Bauer ra hiệu cho Nuremberg hưởng một quả đá phạt trong phần sân của họ.
Nuremberg tấn công mạnh mẽ qua Mickael Biron, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Karlsruhe được hưởng một quả đá phạt trong phần sân của họ.
Tại Karlsruhe, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Nuremberg được Tom Bauer trao một quả phạt góc.
Liệu Nuremberg có tận dụng được quả ném biên này sâu trong nửa sân của Karlsruhe?
Karlsruhe có một quả phát bóng từ khung thành.
Pape Diop của Nuremberg có cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Ném biên cho Karlsruhe ở nửa sân của họ.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối phương.
Marcel Franke (Karlsruhe) đánh đầu về phía khung thành nhưng cú đánh đầu bị cản phá.
Karlsruhe được hưởng quả phạt góc.
Roko Simic của Karlsruhe tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Tom Bauer trao cho đội khách một quả ném biên.
Ném biên cho Karlsruhe.
Ném biên cho Nuremberg tại Wildparkstadion.
Karlsruhe được hưởng quả đá phạt trong phần sân của Nuremberg.
Karlsruhe thực hiện quả ném biên trong phần sân của Nuremberg.
Đá phạt cho Karlsruhe ở phần sân nhà.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Karlsruher SC vs 1. FC Nuremberg
Karlsruher SC (3-3-2-2): Hans Christian Bernat (1), Christoph Kobald (22), Marcel Franke (28), Nicolai Rapp (6), Sebastian Jung (2), Andreas Muller (16), David Herold (20), Lilian Egloff (25), Marvin Wanitzek (10), Roko Simic (9), Fabian Schleusener (24)
1. FC Nuremberg (4-4-2): Jan-Marc Reichert (1), Henri Koudossou (8), Fabio Gruber (4), Luka Lochoshvili (24), Berkay Yilmaz (21), Julian Justvan (10), Finn Becker (25), Pape Diop (20), Pape Diop (20), Rafael Lubach (18), Mickael Biron (7), Mohamed Ali Zoma (23)
Thay người | |||
62’ | Andreas Mueller Marcel Beifus | 57’ | Mickael Biron Adriano Grimaldi |
62’ | Roko Simic Dženis Burnić | 81’ | Pape Demba Diop Adam Markhiev |
73’ | Lilian Egloff Philipp Forster | 81’ | Mohamed Ali Zoma Semir Telalovic |
73’ | Fabian Schleusener Shio Fukuda |
Cầu thủ dự bị | |||
Robin Himmelmann | Christian Mathenia | ||
Marcel Beifus | Tim Drexler | ||
Rafael Pinto Pedrosa | Robin Knoche | ||
Leon Opitz | Tim Janisch | ||
Philipp Forster | Tom Baack | ||
Dženis Burnić | Adam Markhiev | ||
Mateo Kritzer | Ayoub Chaikhoun | ||
Robert Geller | Semir Telalovic | ||
Shio Fukuda | Adriano Grimaldi |
Nhận định Karlsruher SC vs 1. FC Nuremberg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Karlsruher SC
Thành tích gần đây 1. FC Nuremberg
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | T H T T T |
2 | | 8 | 6 | 0 | 2 | 5 | 18 | T B T T T |
3 | | 8 | 5 | 2 | 1 | 8 | 17 | B T T T H |
4 | | 8 | 5 | 2 | 1 | 6 | 17 | H T T T T |
5 | | 8 | 5 | 2 | 1 | 5 | 17 | T B H T H |
6 | | 8 | 5 | 0 | 3 | 6 | 15 | T T T B T |
7 | | 8 | 4 | 3 | 1 | 2 | 15 | H T B T H |
8 | | 8 | 3 | 2 | 3 | 2 | 11 | B T B T T |
9 | | 8 | 3 | 1 | 4 | 2 | 10 | H T B B B |
10 | | 8 | 3 | 1 | 4 | 1 | 10 | B T T B H |
11 | 8 | 3 | 1 | 4 | -2 | 10 | T B B T B | |
12 | | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | T B T B H |
13 | | 8 | 3 | 1 | 4 | -7 | 10 | H T B T B |
14 | | 8 | 2 | 1 | 5 | -5 | 7 | H B T B T |
15 | | 8 | 2 | 1 | 5 | -7 | 7 | H B B B B |
16 | | 8 | 1 | 3 | 4 | -4 | 6 | B H H B H |
17 | | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | B B B B B |
18 | | 8 | 1 | 0 | 7 | -12 | 3 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại