V À A A O O O! Đội chủ nhà dẫn trước 1-0 nhờ công của Daisuke Yokota.
- Daisuke Yokota
35 - Frank Ronstadt
55 - Mika Haas (Thay: Frank Ronstadt)
64 - Faride Alidou (Thay: Daniel Hanslik)
64 - Tobias Raschl (Thay: Daisuke Yokota)
71 - Ragnar Ache (Kiến tạo: Marlon Ritter)
77 - Tim Breithaupt (Thay: Marlon Ritter)
86 - Jean Zimmer (Thay: Kenny Prince Redondo)
86
- Emil Hojlund (Thay: Max Gruger)
46 - Emil Hoejlund (Thay: Max Grueger)
46 - Moussa Sylla (Kiến tạo: Max Grueger)
62 - Adrian Gantenbein (Thay: Mehmet Aydin)
70 - Amin Younes (Thay: Tobias Mohr)
74 - Pape Meissa Ba (Thay: Moussa Sylla)
79 - Tomas Kalas (Thay: Paul Seguin)
79 - Ron Schallenberg
81
Thống kê trận đấu Kaiserslautern vs Schalke 04
Diễn biến Kaiserslautern vs Schalke 04
Tất cả (66)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Đá phạt cho Kaiserslautern.
Schalke được hưởng quả phát bóng từ khung thành.
Bóng ra ngoài sân và Schalke được hưởng quả phát bóng từ khung thành.
Ragnar Ache của Kaiserslautern có cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Daniel Schlager ra hiệu một quả đá phạt cho Schalke ở phần sân nhà.
Phát bóng biên cho Schalke ở phần sân của Kaiserslautern.
Kaiserslautern được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Kaiserslautern được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Kaiserslautern thực hiện một quả ném biên.
Phạt trực tiếp cho Kaiserslautern ở phần sân nhà.
Schalke được hưởng một quả phạt góc từ trọng tài Daniel Schlager.
Ragnar Ache có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Kaiserslautern.
Đá phạt cho Kaiserslautern ở phần sân của họ.
Daniel Schlager ra hiệu cho Schalke được hưởng quả ném biên ở phần sân của Kaiserslautern.
Kaiserslautern bị thổi phạt việt vị.
Phát bóng lên cho Schalke tại Fritz-Walter-Stadion.
Jannis Heuer của Kaiserslautern tung cú sút nhưng không trúng đích.
Daniel Schlager ra hiệu cho một quả ném biên cho Kaiserslautern, gần khu vực của Schalke.
Schalke được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Kaiserslautern.
Daniel Schlager cho Kaiserslautern hưởng quả phát bóng lên.
Max Gruger (Schalke) là người chạm bóng đầu tiên nhưng cú đánh đầu của anh không chính xác.
Schalke được hưởng quả phạt góc.
Kaiserslautern tấn công mạnh mẽ qua Daisuke Yokota, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Schalke tiến lên nhanh chóng nhưng Daniel Schlager đã thổi phạt việt vị.
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà tại Kaiserslautern.
Tại Kaiserslautern, Schalke tấn công qua Janik Bachmann. Tuy nhiên, cú dứt điểm đi chệch mục tiêu.
Kenny Prince Redondo rời sân và được thay thế bởi Jean Zimmer.
Tại Kaiserslautern, một quả phạt đã được trao cho đội khách.
Marlon Ritter rời sân và được thay thế bởi Tim Breithaupt.
Phạt ném cho Kaiserslautern tại sân Fritz-Walter.
Marlon Ritter đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Schalke được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Paul Seguin rời sân và được thay thế bởi Tomas Kalas.
Kaiserslautern dâng cao nhưng Daniel Schlager nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Moussa Sylla rời sân và được thay thế bởi Pape Meissa Ba.
V À A A O O O - Ragnar Ache đã ghi bàn!
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Tobias Mohr rời sân và được thay thế bởi Amin Younes.
Ném biên cho Kaiserslautern.
Daisuke Yokota rời sân và được thay thế bởi Tobias Raschl.
Daniel Schlager ra hiệu một quả đá phạt cho Schalke ở phần sân của họ.
Mehmet Aydin rời sân và được thay thế bởi Adrian Gantenbein.
Liệu Schalke có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Kaiserslautern không?
Daniel Hanslik rời sân và được thay thế bởi Faride Alidou.
Kaiserslautern được trao một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Thẻ vàng cho Ron Schallenberg.
V À A A O O O - Ragnar Ache đã ghi bàn!
Frank Ronstadt rời sân và được thay thế bởi Mika Haas.
Max Grueger đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Ném biên cho Kaiserslautern ở phần sân nhà của họ.
V À A A O O O - Moussa Sylla đã ghi bàn!
Ném biên cho Schalke ở phần sân của Kaiserslautern.
Thẻ vàng cho Frank Ronstadt.
Daniel Schlager trao cho đội khách một quả ném biên.
Max Grueger rời sân và được thay thế bởi Emil Hoejlund.
Kaiserslautern được Daniel Schlager trao một quả phạt góc.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Quả phạt góc được trao cho Kaiserslautern.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Bóng an toàn khi Schalke được trao một quả ném biên ở nửa sân của họ.
V À A A O O O - Daisuke Yokota đã ghi bàn!
Schalke sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Kaiserslautern.
Ném biên cho Kaiserslautern tại sân Fritz-Walter.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Kaiserslautern vs Schalke 04
Kaiserslautern (3-4-3): Julian Krahl (1), Jannis Heuer (24), Luca Sirch (31), Jan Elvedi (33), Frank Ronstadt (27), Filip Kaloc (26), Marlon Ritter (7), Kenny Prince Redondo (11), Daniel Hanslik (19), Daisuke Yokota (41), Ragnar Ache (9)
Schalke 04 (4-2-3-1): Justin Heekeren (28), Taylan Bulut (31), Ron Schallenberg (6), Marcin Kaminski (35), Derry Murkin (5), Paul Seguin (7), Max Gruger (37), Mehmet-Can Aydin (23), Janik Bachmann (14), Tobias Mohr (29), Moussa Sylla (9)
Thay người | |||
64’ | Daniel Hanslik Faride Alidou | 46’ | Max Grueger Emil Højlund |
64’ | Frank Ronstadt Mika Haas | 70’ | Mehmet Aydin Adrian Gantenbein |
71’ | Daisuke Yokota Tobias Raschl | 74’ | Tobias Mohr Amin Younes |
86’ | Marlon Ritter Tim Breithaupt | 79’ | Moussa Sylla Pape Meissa Ba |
86’ | Kenny Prince Redondo Jean Zimmer | 79’ | Paul Seguin Tomas Kalas |
Cầu thủ dự bị | |||
Florian Kleinhansl | Michael Langer | ||
Tobias Raschl | Pape Meissa Ba | ||
Faride Alidou | Anton Donkor | ||
Simon Simoni | Emil Højlund | ||
Leon Robinson | Adrian Gantenbein | ||
Tim Breithaupt | Amin Younes | ||
Jean Zimmer | Aymen Barkok | ||
Mika Haas | Tomas Kalas | ||
Erik Wekesser | Christopher Antwi-Adjei |
Nhận định Kaiserslautern vs Schalke 04
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Kaiserslautern
Thành tích gần đây Schalke 04
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 34 | 18 | 7 | 9 | 15 | 61 | T B H T T |
2 | | 34 | 16 | 11 | 7 | 34 | 59 | H B T T B |
3 | | 34 | 16 | 10 | 8 | 27 | 58 | H H T T T |
4 | | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | T H T T B |
5 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H B B T |
6 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 5 | 53 | H H H T B |
7 | | 34 | 15 | 8 | 11 | 1 | 53 | B T H T B |
8 | | 34 | 14 | 10 | 10 | 2 | 52 | T T H H T |
9 | | 34 | 13 | 12 | 9 | 5 | 51 | B T T H H |
10 | | 34 | 14 | 6 | 14 | 3 | 48 | B H B B T |
11 | | 34 | 12 | 8 | 14 | -2 | 44 | T H T B H |
12 | | 34 | 11 | 9 | 14 | 1 | 42 | T H B B T |
13 | | 34 | 10 | 9 | 15 | -14 | 39 | B B B H T |
14 | | 34 | 10 | 8 | 16 | -10 | 38 | H B B B B |
15 | 34 | 8 | 12 | 14 | -3 | 36 | B H T T H | |
16 | | 34 | 8 | 11 | 15 | -26 | 35 | T H H B B |
17 | 34 | 6 | 12 | 16 | -12 | 30 | B T B B H | |
18 | | 34 | 6 | 7 | 21 | -48 | 25 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại