Thứ Sáu, 28/11/2025
Maximiliano Araujo (Kiến tạo: Trincao)
12
Khephren Thuram-Ulien
24
Andrea Cambiaso
27
Pedro Goncalves
33
Dusan Vlahovic (Kiến tạo: Khephren Thuram-Ulien)
34
Maximiliano Araujo
61
Quaresma (Thay: Georgios Vagiannidis)
67
Geny Catamo (Thay: Geovany Quenda)
67
Eduardo Quaresma (Thay: Georgios Vagiannidis)
67
Luis Suarez (Thay: Fotis Ioannidis)
72
Filip Kostic (Thay: Khephren Thuram-Ulien)
72
Edon Zhegrova (Thay: Chico Conceicao)
72
Morten Hjulmand
73
Hidemasa Morita (Thay: Pedro Goncalves)
82
Alisson Santos (Thay: Joao Simoes)
82
Alisson Santos (Thay: Pedro Goncalves)
82
Hidemasa Morita (Thay: Joao Simoes)
82
Fabio Miretti (Thay: Manuel Locatelli)
83
Vasilije Adzic (Thay: Dusan Vlahovic)
83
Jonathan David (Thay: Kenan Yildiz)
87

Thống kê trận đấu Juventus vs Sporting

số liệu thống kê
Juventus
Juventus
Sporting
Sporting
50 Kiểm soát bóng 50
15 Phạm lỗi 14
8 Ném biên 18
0 Việt vị 1
8 Chuyền dài 0
6 Phạt góc 0
2 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
9 Sút trúng đích 1
4 Sút không trúng đích 1
5 Cú sút bị chặn 2
0 Phản công 0
0 Thủ môn cản phá 8
4 Phát bóng 10
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Juventus vs Sporting

Tất cả (331)
90+5'

Rui Silva của Sporting CP là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.

90+5'

Trận đấu xuất sắc của Rui Silva hôm nay! Huấn luyện viên và người hâm mộ chắc hẳn rất hài lòng với màn trình diễn của anh ấy!

90+5'

Juventus chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa

90+5'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+5'

Kiểm soát bóng: Juventus: 50%, Sporting CP: 50%

90+5'

Trincao từ Sporting CP cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm

90+5'

Filip Kostic thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào

90+4'

Ousmane Diomande chặn thành công cú sút

90+4'

Cú sút của Filip Kostic bị chặn lại

90+4'

Juventus với một pha tấn công có thể nguy hiểm

90+3'

Phát bóng lên cho Sporting CP.

90+3'

Hidemasa Morita đã chặn cú sút thành công.

90+3'

Một cú sút của Filip Kostic bị chặn lại.

90+3'

Fabio Miretti thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.

90+3'

Rui Silva thực hiện một pha cứu thua quan trọng!

90+3'

Jonathan David đánh đầu về phía khung thành, nhưng Rui Silva đã có mặt để cản phá dễ dàng.

90+3'

Đường chuyền của Pierre Kalulu từ Juventus đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.

90+2'

Juventus đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+2'

Juventus thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+1'

Hidemasa Morita thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.

90+1'

Maximiliano Araujo bị phạt vì đẩy Edon Zhegrova.

Đội hình xuất phát Juventus vs Sporting

Juventus (3-4-2-1): Michele Di Gregorio (16), Pierre Kalulu (15), Federico Gatti (4), Teun Koopmeiners (8), Weston McKennie (22), Manuel Locatelli (5), Khéphren Thuram (19), Andrea Cambiaso (27), Francisco Conceição (7), Kenan Yıldız (10), Dušan Vlahović (9)

Sporting (4-2-3-1): Rui Silva (1), Georgios Vagiannidis (13), Ousmane Diomande (26), Gonçalo Inácio (25), Maximiliano Araújo (20), Morten Hjulmand (42), Joao Pedro Simoes (52), Geovany Quenda (7), Francisco Trincao (17), Pedro Gonçalves (8), Fotis Ioannidis (89)

Juventus
Juventus
3-4-2-1
16
Michele Di Gregorio
15
Pierre Kalulu
4
Federico Gatti
8
Teun Koopmeiners
22
Weston McKennie
5
Manuel Locatelli
19
Khéphren Thuram
27
Andrea Cambiaso
7
Francisco Conceição
10
Kenan Yıldız
9
Dušan Vlahović
89
Fotis Ioannidis
8
Pedro Gonçalves
17
Francisco Trincao
7
Geovany Quenda
52
Joao Pedro Simoes
42
Morten Hjulmand
20
Maximiliano Araújo
25
Gonçalo Inácio
26
Ousmane Diomande
13
Georgios Vagiannidis
1
Rui Silva
Sporting
Sporting
4-2-3-1
Thay người
72’
Khephren Thuram-Ulien
Filip Kostić
67’
Georgios Vagiannidis
Quaresma
72’
Chico Conceicao
Edon Zhegrova
67’
Geovany Quenda
Geny Catamo
83’
Manuel Locatelli
Fabio Miretti
72’
Fotis Ioannidis
Luis Suárez
87’
Kenan Yildiz
Jonathan David
82’
Joao Simoes
Hidemasa Morita
Cầu thủ dự bị
Mattia Perin
João Virgínia
Simone Scaglia
Matheus Reis
João Mário
Bruno Ramos
Jonas Rouhi
Salvador Blopa
Vasilije Adzic
Quaresma
Filip Kostić
Ricardo Mangas
Fabio Miretti
Hidemasa Morita
Edon Zhegrova
Geny Catamo
Jonathan David
Giorgi Kochorashvili
Loïs Openda
Rodrigo Ribeiro
Daniele Rugani
Luis Suárez
Alisson Santos
Tình hình lực lượng

Carlo Pinsoglio

Chấn thương cơ

Ivan Fresneda

Chấn thương mắt cá

Lloyd Kelly

Đau lưng

Nuno Santos

Không xác định

Juan Cabal

Chấn thương đùi

Daniel Braganca

Chấn thương đầu gối

Bremer

Chấn thương đầu gối

Arkadiusz Milik

Không xác định

Huấn luyện viên

Luciano Spalletti

Joao Pereira

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Champions League
19/10 - 2017
01/11 - 2017
Europa League
14/04 - 2023
21/04 - 2023
Champions League
05/11 - 2025

Thành tích gần đây Juventus

Champions League
26/11 - 2025
Serie A
23/11 - 2025
09/11 - 2025
H1: 0-0
Champions League
05/11 - 2025
Serie A
02/11 - 2025
30/10 - 2025
27/10 - 2025
H1: 1-0
Champions League
23/10 - 2025
Serie A
19/10 - 2025
06/10 - 2025

Thành tích gần đây Sporting

Champions League
27/11 - 2025
Cúp quốc gia Bồ Đào Nha
23/11 - 2025
VĐQG Bồ Đào Nha
09/11 - 2025
Champions League
05/11 - 2025
VĐQG Bồ Đào Nha
01/11 - 2025
27/10 - 2025
Champions League
23/10 - 2025
Cúp quốc gia Bồ Đào Nha
VĐQG Bồ Đào Nha
06/10 - 2025
Champions League
02/10 - 2025
H1: 1-0

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1ArsenalArsenal55001315
2Paris Saint-GermainParis Saint-Germain54011112
3MunichMunich5401912
4InterInter5401912
5Real MadridReal Madrid5401712
6DortmundDortmund5311610
7ChelseaChelsea5311610
8SportingSporting5311610
9Man CityMan City5311510
10AtalantaAtalanta5311110
11NewcastleNewcastle530279
12AtleticoAtletico530229
13LiverpoolLiverpool530229
14GalatasarayGalatasaray530219
15PSVPSV522158
16TottenhamTottenham522138
17LeverkusenLeverkusen5221-28
18BarcelonaBarcelona521227
19QarabagQarabag5212-17
20NapoliNapoli5212-37
21MarseilleMarseille520326
22JuventusJuventus513106
23AS MonacoAS Monaco5131-26
24Pafos FCPafos FC5131-36
25Union St.GilloiseUnion St.Gilloise5203-76
26Club BruggeClub Brugge5113-54
27Athletic ClubAthletic Club5113-54
28E.FrankfurtE.Frankfurt5113-74
29FC CopenhagenFC Copenhagen5113-74
30BenficaBenfica5104-43
31Slavia PragueSlavia Prague5032-63
32Bodoe/GlimtBodoe/Glimt5023-42
33OlympiacosOlympiacos5023-82
34VillarrealVillarreal5014-81
35Kairat AlmatyKairat Almaty5014-101
36AjaxAjax5005-150
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow