Trọng tài đã thổi còi kết thúc trận đấu!
![]() Lloyd Kelly (Kiến tạo: Gleison Bremer) 14 | |
![]() Hakan Calhanoglu (Kiến tạo: Carlos Augusto) 30 | |
![]() Teun Koopmeiners 33 | |
![]() Kenan Yildiz (Kiến tạo: Gleison Bremer) 38 | |
![]() Federico Dimarco (Thay: Carlos Augusto) 64 | |
![]() Ange-Yoan Bonny (Thay: Lautaro Martinez) 64 | |
![]() Piotr Zielinski (Thay: Nicolo Barella) 64 | |
![]() Hakan Calhanoglu (Kiến tạo: Piotr Zielinski) 65 | |
![]() Manuel Locatelli 70 | |
![]() Juan Cabal (Thay: Manuel Locatelli) 73 | |
![]() Ikoma Lois Openda (Thay: Dusan Vlahovic) 74 | |
![]() Vasilije Adzic (Thay: Teun Koopmeiners) 74 | |
![]() Marcus Thuram (Kiến tạo: Federico Dimarco) 76 | |
![]() Matteo Darmian (Thay: Denzel Dumfries) 77 | |
![]() Jonathan David (Thay: Federico Gatti) 79 | |
![]() Joao Mario (Thay: Weston McKennie) 79 | |
![]() Petar Sucic (Thay: Hakan Calhanoglu) 81 | |
![]() Khephren Thuram-Ulien (Kiến tạo: Kenan Yildiz) 83 | |
![]() Henrikh Mkhitaryan 86 | |
![]() Vasilije Adzic (Kiến tạo: Jonathan David) 90+1' |
Thống kê trận đấu Juventus vs Inter


Diễn biến Juventus vs Inter
Kiểm soát bóng: Juventus: 41%, Inter: 59%.
Cơ hội đến với Marcus Thuram từ Inter nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch khung thành.
Federico Dimarco từ Inter thực hiện quả phạt góc từ bên trái.
Vasilije Adzic thắng trong pha không chiến với Ange-Yoan Bonny.
Vasilije Adzic của Juventus cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Federico Dimarco thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Lloyd Kelly giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đường chuyền của Federico Dimarco từ Inter thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Gleison Bremer của Juventus cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Juventus: 42%, Inter: 58%.
Inter thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
BÀN THẮNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài quyết định rằng bàn thắng cho Juventus được công nhận.
VAR - VÀ O O O! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng Juventus đã ghi bàn.
Jonathan David đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Vasilije Adzic của Juventus đánh bại thủ môn từ ngoài vòng cấm bằng chân phải!
Juventus thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Juventus: 41%, Inter: 59%.
Marcus Thuram trở lại sân.
Phát bóng lên cho Inter.
Đội hình xuất phát Juventus vs Inter
Juventus (3-4-2-1): Michele Di Gregorio (16), Federico Gatti (4), Bremer (3), Lloyd Kelly (6), Pierre Kalulu (15), Manuel Locatelli (5), Khéphren Thuram (19), Weston McKennie (22), Teun Koopmeiners (8), Kenan Yıldız (10), Dušan Vlahović (9)
Inter (3-5-2): Yann Sommer (1), Manuel Akanji (25), Francesco Acerbi (15), Alessandro Bastoni (95), Denzel Dumfries (2), Nicolò Barella (23), Hakan Çalhanoğlu (20), Henrikh Mkhitaryan (22), Carlos Augusto (30), Marcus Thuram (9), Lautaro Martínez (10)


Thay người | |||
73’ | Manuel Locatelli Juan Cabal | 64’ | Lautaro Martinez Ange Bonny |
74’ | Dusan Vlahovic Loïs Openda | 64’ | Carlos Augusto Federico Dimarco |
79’ | Federico Gatti Jonathan David | 77’ | Denzel Dumfries Matteo Darmian |
79’ | Weston McKennie João Mário | 81’ | Hakan Calhanoglu Petar Sučić |
Cầu thủ dự bị | |||
Carlo Pinsoglio | Yann Bisseck | ||
Daniele Rugani | Raffaele Di Gennaro | ||
Juan Cabal | Josep Martínez | ||
Vasilije Adzic | Stefan de Vrij | ||
Filip Kostić | Matteo Darmian | ||
Loïs Openda | Tomas Palacios | ||
Jonathan David | Piotr Zielinski | ||
Mattia Perin | Davide Frattesi | ||
João Mário | Andy Diouf | ||
Luis Henrique | |||
Ange Bonny | |||
Francesco Pio Esposito | |||
Petar Sučić | |||
Federico Dimarco |
Tình hình lực lượng | |||
Andrea Cambiaso Thẻ đỏ trực tiếp | |||
Fabio Miretti Chấn thương đùi | |||
Edon Zhegrova Chấn thương cơ | |||
Francisco Conceição Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Juventus vs Inter
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Juventus
Thành tích gần đây Inter
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | T T T B T |
2 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 5 | 15 | T B T T T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | B B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | T T H H H |
6 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 10 | H T T H H |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | T B T H T |
8 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | B H T H H |
9 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T B T T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | T H H H B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T B H |
12 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | T T B B H |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 7 | T B B T H |
14 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | H B H T B |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | B B B H T |
16 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | H T B B H |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | H B B H B |
18 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B H H B B |
19 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | B H B B B |
20 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại