Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Marten de Roon 32 | |
![]() Kamaldeen Sulemana 45+1' | |
![]() Weston McKennie (Thay: Khephren Thuram-Ulien) 57 | |
![]() Dusan Vlahovic (Thay: Vasilije Adzic) 58 | |
![]() Charles De Ketelaere (Thay: Kamaldeen Sulemana) 61 | |
![]() Joao Mario (Thay: Federico Gatti) 64 | |
![]() Edon Zhegrova (Thay: Ikoma Lois Openda) 64 | |
![]() Juan Cabal (Thay: Gleison Bremer) 76 | |
![]() Yunus Musah (Thay: Lazar Samardzic) 76 | |
![]() Juan Cabal 78 | |
![]() Marten de Roon 80 | |
![]() Marco Brescianini (Thay: Nikola Krstovic) 82 | |
![]() Davide Zappacosta 87 |
Thống kê trận đấu Juventus vs Atalanta


Diễn biến Juventus vs Atalanta
Kiểm soát bóng: Juventus: 67%, Atalanta: 33%.
Honest Ahanor thành công trong việc chặn cú sút.
Cú sút của Lloyd Kelly bị chặn lại.
Berat Djimsiti giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kenan Yildiz của Juventus thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Berat Djimsiti của Atalanta cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Mario Pasalic bị phạt vì đẩy Joao Mario.
Quả phát bóng lên cho Atalanta.
Mario Pasalic bị phạt vì đẩy Teun Koopmeiners.
Lloyd Kelly có một nỗ lực tốt khi anh hướng bóng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Nỗ lực tốt của Juan Cabal khi anh hướng cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Đường chuyền của Joao Mario từ Juventus đã thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Berat Djimsiti từ Atalanta cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Kenan Yildiz thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội.
Edon Zhegrova sút bóng từ ngoài vòng cấm, nhưng Marco Carnesecchi đã kiểm soát được tình hình.
Quả phát bóng lên cho Atalanta.
Marco Brescianini thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Juventus thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Phát bóng lên cho Atalanta.
Đội hình xuất phát Juventus vs Atalanta
Juventus (3-4-2-1): Michele Di Gregorio (16), Federico Gatti (4), Bremer (3), Lloyd Kelly (6), Pierre Kalulu (15), Teun Koopmeiners (8), Khéphren Thuram (19), Andrea Cambiaso (27), Vasilije Adzic (17), Kenan Yıldız (10), Loïs Openda (20)
Atalanta (3-4-2-1): Marco Carnesecchi (29), Odilon Kossounou (3), Berat Djimsiti (19), Honest Ahanor (69), Raoul Bellanova (16), Marten De Roon (15), Mario Pašalić (8), Davide Zappacosta (77), Kamaldeen Sulemana (7), Lazar Samardžić (10), Nikola Krstovic (90)


Thay người | |||
57’ | Khephren Thuram-Ulien Weston McKennie | 61’ | Kamaldeen Sulemana Charles De Ketelaere |
58’ | Vasilije Adzic Dušan Vlahović | 76’ | Lazar Samardzic Yunus Musah |
64’ | Ikoma Lois Openda Edon Zhegrova | 82’ | Nikola Krstovic Marco Brescianini |
64’ | Federico Gatti João Mário | ||
76’ | Gleison Bremer Juan Cabal |
Cầu thủ dự bị | |||
Mattia Perin | Francesco Rossi | ||
Carlo Pinsoglio | Marco Sportiello | ||
Daniele Rugani | Relja Obric | ||
Juan Cabal | Lorenzo Bernasconi | ||
Filip Kostić | Yunus Musah | ||
Weston McKennie | Éderson | ||
Dušan Vlahović | Marco Brescianini | ||
Edon Zhegrova | Ademola Lookman | ||
João Mário | Charles De Ketelaere | ||
Manuel Locatelli | Daniel Maldini | ||
Jonathan David |
Tình hình lực lượng | |||
Fabio Miretti Chấn thương đùi | Isak Hien Chấn thương cơ | ||
Francisco Conceição Không xác định | Mitchel Bakker Không xác định | ||
Arkadiusz Milik Không xác định | Giorgio Scalvini Chấn thương đùi | ||
Sead Kolašinac Chấn thương đầu gối | |||
Nicola Zalewski Chấn thương đùi | |||
Gianluca Scamacca Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Juventus vs Atalanta
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Juventus
Thành tích gần đây Atalanta
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | T T T B T |
2 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 5 | 15 | T B T T T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | B B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | T T H H H |
6 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 10 | H T T H H |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | T B T H T |
8 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | B H T H H |
9 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T B T T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | T H H H B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T B H |
12 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | T T B B H |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 7 | T B B T H |
14 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | H B H T B |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | B B B H T |
16 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | H T B B H |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | H B B H B |
18 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B H H B B |
19 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | B H B B B |
20 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại