Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Rares Burnete
16 - Burnete, Rares
16 - Leonardo Candellone
28 - Leonardo Candellone
30 - Marco Bellich (Thay: Giacomo Stabile)
70 - Kevin Piscopo (Thay: Lorenzo Carissoni)
70 - Cacciamani, Alessio
75 - Alessio Cacciamani
75 - Marco Bellich (Thay: Giacomo Stabile)
75 - Kevin Piscopo (Thay: Lorenzo Carissoni)
75 - Mattia Mannini (Thay: Alessio Cacciamani)
77 - Giacomo De Pieri (Thay: Rares Burnete)
77
- Yeboah, John
38 - John Yeboah
38 - Doumbia, Issa
45+1' - Issa Doumbia
45+1' - Antonio Manuel Casas Marin (Thay: Andrea Adorante)
60 - Antonio Casas (Thay: Andrea Adorante)
60 - Michael Venturi (Thay: Bjarki Steinn Bjarkason)
76 - Nunzio Lella (Thay: Alfred Duncan)
77 - Richie Sagrado (Thay: Bartol Franjic)
85 - Alessandro Pietrelli (Thay: Antoine Hainaut)
85
Thống kê trận đấu Juve Stabia vs Venezia
Diễn biến Juve Stabia vs Venezia
Tất cả (29)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Antoine Hainaut rời sân và được thay thế bởi Alessandro Pietrelli.
Bartol Franjic rời sân và được thay thế bởi Richie Sagrado.
Antoine Hainaut rời sân và được thay thế bởi Alessandro Pietrelli.
Bartol Franjic rời sân và được thay thế bởi Richie Sagrado.
Alfred Duncan rời sân và được thay thế bởi Nunzio Lella.
Rares Burnete rời sân và được thay thế bởi Giacomo De Pieri.
Alessio Cacciamani rời sân và được thay thế bởi Mattia Mannini.
Alfred Duncan rời sân và được thay thế bởi Nunzio Lella.
Rares Burnete rời sân và được thay thế bởi Giacomo De Pieri.
Alessio Cacciamani rời sân và được thay thế bởi Mattia Mannini.
Bjarki Steinn Bjarkason rời sân và được thay thế bởi Michael Venturi.
Lorenzo Carissoni rời sân và được thay thế bởi Kevin Piscopo.
Giacomo Stabile rời sân và được thay thế bởi Marco Bellich.
Thẻ vàng cho Alessio Cacciamani.
Thẻ vàng cho [cầu thủ1].
Lorenzo Carissoni rời sân và được thay thế bởi Kevin Piscopo.
Giacomo Stabile rời sân và được thay thế bởi Marco Bellich.
Andrea Adorante rời sân và được thay thế bởi Antonio Casas.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Issa Doumbia.
Thẻ vàng cho [cầu thủ1].
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - John Yeboah nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ta phản đối dữ dội!
Thẻ vàng cho Leonardo Candellone.
Thẻ vàng cho [cầu thủ1].
Thẻ vàng cho Leonardo Candellone.
Thẻ vàng cho Rares Burnete.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Juve Stabia vs Venezia
Juve Stabia (3-5-2): Alessandro Confente (1), Marco Ruggero (4), Marco Varnier (13), Giacomo Stabile (19), Lorenzo Carissoni (24), Giuseppe Leone (55), Christian Pierobon (10), Nicola Mosti (98), Alessio Cacciamani (77), Rares Burnete (7), Leonardo Candellone (27)
Venezia (3-5-2): Filip Stankovic (1), Joel Schingtienne (3), Seid Korac (2), Bartol Franjic (4), Antoine Hainaut (18), Issa Doumbia (8), Alfred Duncan (32), Gianluca Busio (6), Bjarki Bjarkason (19), John Yeboah (10), Andrea Adorante (9)
Thay người | |||
70’ | Giacomo Stabile Marco Bellich | 60’ | Andrea Adorante Antonio Casas |
70’ | Lorenzo Carissoni Kevin Piscopo | 76’ | Bjarki Steinn Bjarkason Michael Venturi |
77’ | Alessio Cacciamani Mattia Mannini | 77’ | Alfred Duncan Nunzio Lella |
77’ | Rares Burnete Giacomo De Pieri | 85’ | Bartol Franjic Richie Sagrado |
85’ | Antoine Hainaut Alessandro Pietrelli |
Cầu thủ dự bị | |||
Alessandro Signorini | Alessandro Plizzari | ||
Pietro Boer | Matteo Grandi | ||
Filippo Reale | Daniel Fila | ||
Marco Bellich | Michael Venturi | ||
Matteo Baldi | Ahmed Franck Sidibe | ||
Mattia Mannini | Richie Sagrado | ||
Davide Buglio | Mattia Compagnon | ||
Kevin Piscopo | Nunzio Lella | ||
Giacomo De Pieri | Kike Pérez | ||
Antonio Casas | |||
Alessandro Pietrelli |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Juve Stabia
Thành tích gần đây Venezia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7 | 5 | 2 | 0 | 10 | 17 | T T T H T | |
2 | | 7 | 4 | 3 | 0 | 6 | 15 | T T H H T |
3 | | 7 | 4 | 2 | 1 | 6 | 14 | T H T T B |
4 | | 7 | 3 | 3 | 1 | 5 | 12 | H B T H T |
5 | 7 | 3 | 3 | 1 | 2 | 12 | T T T H H | |
6 | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T T H B B | |
7 | | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | B T B H T |
8 | 7 | 2 | 4 | 1 | 4 | 10 | H B H H T | |
9 | 7 | 2 | 4 | 1 | 0 | 10 | H T H T B | |
10 | | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | B H T H B |
11 | | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | H H B H T |
12 | | 7 | 2 | 3 | 2 | -3 | 9 | H B H H T |
13 | 7 | 2 | 2 | 3 | -2 | 8 | B T T H B | |
14 | | 7 | 0 | 6 | 1 | -1 | 6 | H H H H B |
15 | 7 | 1 | 3 | 3 | -4 | 6 | T B B H B | |
16 | | 7 | 1 | 3 | 3 | -5 | 6 | B B H H T |
17 | 7 | 1 | 2 | 4 | -3 | 5 | H T B H B | |
18 | | 7 | 1 | 2 | 4 | -3 | 5 | B B H H T |
19 | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B B B H | |
20 | | 7 | 0 | 3 | 4 | -7 | 3 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại