Jahn Regensburg được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Kristoffer Peterson (Thay: Felix Klaus) 61 | |
Haralambos Makridis (Thay: Sarpreet Singh) 61 | |
Niclas Shipnoski (Thay: Jan-Niklas Beste) 61 | |
Jakub Piotrowski 66 | |
David Otto (Thay: Carlo Boukhalfa) 67 | |
Shinta Appelkamp (Thay: Jakub Piotrowski) 80 | |
Emmanuel Iyoha (Thay: Daniel Ginczek) 80 | |
Erik Wekesser 87 | |
Christoph Klarer (Thay: Ao Tanaka) 90 | |
Robert Bozenik (Thay: Khaled Narey) 90 | |
Jan Elvedi (Thay: Max Besuschkow) 90 |
Thống kê trận đấu Jahn Regensburg vs Fortuna Dusseldorf


Diễn biến Jahn Regensburg vs Fortuna Dusseldorf
Mersad Selimbegovic (Jahn Regensburg) thay người thứ tư, Jan Elvedi thay Max Besuschkow.
Robert Bozenik dự bị cho Khaled Narey cho Fortuna Dusseldorf.
Daniel Thioune đang có sự thay thế thứ tư của đội tại Arena Regensburg với Christoph Klarer thay thế Ao Tanaka.
Timo Gerach ra hiệu cho Fortuna Dusseldorf hưởng một quả phạt trực tiếp.
Fortuna Dusseldorf được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Jahn Regensburg đẩy lên sân và Andreas Albers đánh đầu lấy bóng. Nỗ lực bị phá bỏ bởi một hàng thủ Fortuna Dusseldorf cảnh giác.
Ở Regensburg, Felix Klaus (Jahn Regensburg) dùng đầu để đưa bóng nhưng cú sút đã bị cản phá bởi hàng phòng thủ không mệt mỏi.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Jahn Regensburg cần phải thận trọng. Fortuna Dusseldorf thực hiện quả ném biên tấn công.
Fortuna Dusseldorf thực hiện quả ném biên trong khu vực Jahn Regensburg.
Đá phạt cho Fortuna Dusseldorf trong hiệp của họ.
Ném biên cho Fortuna Dusseldorf.
Tại Arena Regensburg, Erik Wekesser đã bị phạt thẻ vàng vì đội chủ nhà.
Erik Wekesser thay cho Jahn Regensburg tung cú sút nhưng không trúng đích.
Quả phát bóng lên cho Fortuna Dusseldorf tại Arena Regensburg.
Jakub Piotrowski thay cho Jahn Regensburg tung cú sút nhưng không trúng đích.
Liệu Jahn Regensburg có thể tận dụng từ quả đá phạt nguy hiểm này?
Ném biên dành cho Jahn Regensburg ở gần khu vực cấm địa.
Fortuna Dusseldorf được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Tại Arena Regensburg, Fortuna Dusseldorf bị thổi phạt vì lỗi việt vị.
Đội hình xuất phát Jahn Regensburg vs Fortuna Dusseldorf
Jahn Regensburg (4-2-3-1): Alexander Meyer (1), Benedikt Saller (6), Steve Breitkreuz (23), Scott Kennedy (24), Erik Wekesser (13), Benedikt Gimber (5), Max Besuschkow (7), Jan-Niklas Beste (4), Carlo Boukhalfa (22), Sarpreet Singh (15), Andreas Albers (19)
Fortuna Dusseldorf (4-2-3-1): Florian Kastenmeier (33), Matthias Zimmermann (25), Andre Hoffmann (3), Jordy de Wijs (30), Nicolas Gavory (34), Marcel Sobottka (31), Ao Tanaka (4), Khaled Narey (20), Jakub Piotrowski (8), Felix Klaus (11), Daniel Ginczek (10)


| Thay người | |||
| 61’ | Sarpreet Singh Haralambos Makridis | 61’ | Felix Klaus Kristoffer Peterson |
| 61’ | Jan-Niklas Beste Niclas Shipnoski | 80’ | Jakub Piotrowski Shinta Appelkamp |
| 67’ | Carlo Boukhalfa David Otto | 80’ | Daniel Ginczek Emmanuel Iyoha |
| 90’ | Max Besuschkow Jan Elvedi | 90’ | Ao Tanaka Christoph Klarer |
| 90’ | Khaled Narey Robert Bozenik | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Haralambos Makridis | Kristoffer Peterson | ||
David Otto | Shinta Appelkamp | ||
Kaan Caliskaner | Edgar Prib | ||
Aygun Yildirim | Tim Oberdorf | ||
Konrad Faber | Florian Hartherz | ||
Niclas Shipnoski | Christoph Klarer | ||
Jan Elvedi | Raphael Wolf | ||
Sebastian Nachreiner | Robert Bozenik | ||
Kevin Kunz | Emmanuel Iyoha | ||
Nhận định Jahn Regensburg vs Fortuna Dusseldorf
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Jahn Regensburg
Thành tích gần đây Fortuna Dusseldorf
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 9 | 2 | 2 | 8 | 29 | T T T T B | |
| 2 | 13 | 9 | 1 | 3 | 9 | 28 | T T B T H | |
| 3 | 13 | 8 | 2 | 3 | 14 | 26 | T B H B T | |
| 4 | 13 | 7 | 4 | 2 | 10 | 25 | H B H T T | |
| 5 | 13 | 7 | 3 | 3 | 6 | 24 | B T H B T | |
| 6 | 13 | 7 | 2 | 4 | 9 | 23 | T H H B T | |
| 7 | 13 | 7 | 2 | 4 | 6 | 23 | B T T T T | |
| 8 | 13 | 6 | 3 | 4 | 0 | 21 | B T T B B | |
| 9 | 13 | 5 | 3 | 5 | -1 | 18 | H H T T T | |
| 10 | 13 | 5 | 2 | 6 | 5 | 17 | B T H T B | |
| 11 | 13 | 4 | 3 | 6 | -2 | 15 | H H B T B | |
| 12 | 13 | 4 | 3 | 6 | -4 | 15 | H B T B H | |
| 13 | 13 | 4 | 2 | 7 | -9 | 14 | B B H B T | |
| 14 | 13 | 4 | 1 | 8 | -3 | 13 | T H T T B | |
| 15 | 13 | 4 | 1 | 8 | -14 | 13 | B B B T B | |
| 16 | 13 | 2 | 4 | 7 | -7 | 10 | H B B B T | |
| 17 | 13 | 3 | 1 | 9 | -13 | 10 | T B B B B | |
| 18 | 13 | 2 | 1 | 10 | -14 | 7 | H T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
