Ném biên cho Dusseldorf tại Arena Regensburg.
- Christian Viet
41 - Elias Huth (Thay: Eric Hottmann)
63 - Noah Ganaus (Thay: Christian Kuehlwetter)
63 - Elias Huth
64 - Noah Ganaus
64 - Leopold Wurm
72 - Dejan Galjen
78 - Dejan Galjen (Thay: Sebastian Ernst)
78 - Leopold Wurm
83 - Florian Ballas
87 - Bryan Hein
88
- Isak Bergmann Johannesson
43 - Tim Oberdorf (Kiến tạo: Isak Bergmann Johannesson)
44 - Jona Niemiec (Thay: Felix Klaus)
65 - Noah Mbamba (Thay: Shinta Appelkamp)
65 - Myron van Brederode (Thay: Joshua Quarshie)
76 - Dawid Kownacki (Kiến tạo: Myron van Brederode)
81 - Vincent Vermeij
85 - Danny Schmidt
85 - Vincent Vermeij (Thay: Dawid Kownacki)
85 - Danny Schmidt (Thay: Isak Bergmann Johannesson)
85 - (Pen) Vincent Vermeij
89
Thống kê trận đấu Jahn Regensburg vs Fortuna Dusseldorf
Diễn biến Jahn Regensburg vs Fortuna Dusseldorf
Tất cả (57)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Phạt góc được trao cho Regensburg.
Christian Viet đã ngừng chơi và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài phút.
Liệu Regensburg có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Dusseldorf không?
Đây là quả phát bóng lên của đội khách ở Regensburg.
Bóng ra khỏi sân và Dusseldorf được hưởng quả phát bóng lên.
Regensburg được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Regensburg ở phần sân nhà.
Dusseldorf thực hiện quả ném biên bên phần sân Regensburg.
Đá phạt cho Dusseldorf ở phần sân nhà.
Đá phạt của Regensburg.
G O O O A A A L - Vincent Vermeij của Fortuna Duesseldorf thực hiện cú sút từ chấm phạt đền!
Lukas Benen ra hiệu cho Dusseldorf ném biên bên phần sân của Regensburg.
ANH TA ĐÃ RA KHỎI! - Bryan Hein nhận thẻ đỏ! Các đồng đội phản đối dữ dội!
Bóng an toàn khi Regensburg được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Thẻ vàng cho Florian Ballas.
Ném biên cho Dusseldorf bên phần sân nhà.
Isak Bergmann Johannesson rời sân và được thay thế bởi Danny Schmidt.
Isak Bergmann Johannesson rời sân và được thay thế bởi [player2].
Ném biên cho Regensburg bên phần sân của Dusseldorf.
Dawid Kownacki rời sân và được thay thế bởi Vincent Vermeij.
Dawid Kownacki rời sân và được thay thế bởi [player2].
Ném biên Regensburg.
THẺ ĐỎ! - Leopold Wurm nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!
Liệu Regensburg có thể tận dụng được quả ném biên sâu bên trong phần sân của Dusseldorf không?
Myron van Brederode là người kiến tạo cho bàn thắng.
Ném biên ở vị trí cao trên sân cho Regensburg tại Regensburg.
G O O O A A A L - Dawid Kownacki đã trúng mục tiêu!
Lukas Benen ra hiệu cho Regensburg được hưởng quả đá phạt.
Sebastian Ernst rời sân và được thay thế bởi Dejan Galjen.
Sebastian Ernst rời sân và được thay thế bởi [player2].
Lukas Benen trao cho đội khách một quả ném biên.
Joshua Quarshie rời sân và được thay thế bởi Myron van Brederode.
Regensburg được hưởng quả phạt góc do Lukas Benen thực hiện.
Thẻ vàng cho Leopold Wurm.
Regensburg được hưởng quả phát bóng lên.
Felix Klaus rời sân và được thay thế bởi Jona Niemiec.
Tim Rossmann của Dusseldorf thực hiện cú sút nhưng không trúng đích.
Shinta Appelkamp rời sân và được thay thế bởi Noah Mbamba.
Đá phạt cho Dusseldorf bên phần sân của Regensburg.
Christian Kuehlwetter rời sân và được thay thế bởi Noah Ganaus.
Lukas Benen ra hiệu cho Dusseldorf hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Eric Hottmann rời sân và được thay thế bởi Elias Huth.
Regensburg được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Hiệp 2 đang diễn ra.
Sự chú ý đang đổ dồn về Dawid Kownacki của Dusseldorf và trận đấu đã bị hoãn lại một thời gian ngắn.
Kết thúc rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Trận đấu đã phải dừng lại một lúc để chú ý đến cầu thủ Louis Breunig bị thương.
Isak Bergmann Johannesson đã kiến tạo để ghi bàn.
Dusseldorf có quả ném biên nguy hiểm.
G O O O A A A L - Tim Oberdorf đã trúng đích!
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Thẻ vàng cho Isak Bergmann Johannesson.
Ở Regensburg, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Thẻ vàng cho Christian Viet.
Lukas Benen trao cho Dusseldorf một quả phát bóng lên.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Jahn Regensburg vs Fortuna Dusseldorf
Jahn Regensburg (4-2-3-1): Felix Gebhard (1), Leopold Wurm (37), Florian Ballas (4), Louis Breunig (16), Bryan Hein (3), Sebastian Ernst (15), Rasim Bulic (5), Eric Hottmann (9), Christian Viet (10), Kai Proger (33), Christian Kuhlwetter (30)
Fortuna Dusseldorf (4-2-3-1): Florian Kastenmeier (33), Emmanuel Iyoha (19), Joshua Quarshie (5), Tim Oberdorf (15), Jordy de Wijs (30), Matthias Zimmermann (25), Shinta Karl Appelkamp (23), Felix Klaus (11), Ísak Bergmann Jóhannesson (8), Tim Rossmann (21), Dawid Kownacki (24)
Thay người | |||
63’ | Eric Hottmann Elias Huth | 65’ | Shinta Appelkamp Noah Mbamba |
63’ | Christian Kuehlwetter Noah Ganaus | 65’ | Felix Klaus Jona Niemiec |
78’ | Sebastian Ernst Dejan Galjen | 76’ | Joshua Quarshie Myron van Brederode |
85’ | Isak Bergmann Johannesson Danny Schmidt | ||
85’ | Dawid Kownacki Vincent Vermeij |
Cầu thủ dự bị | |||
Alexander Weidinger | Robert Kwasigroch | ||
Robin Ziegele | Jamil Siebert | ||
Mansour Ouro-Tagba | Danny Schmidt | ||
Dejan Galjen | Noah Mbamba | ||
Elias Huth | Sima Suso | ||
Dominik Kother | Vincent Vermeij | ||
Jonas Bauer | Myron van Brederode | ||
Noah Ganaus | Jona Niemiec | ||
Andreas Geipl | Dennis Jastrzembski |
Nhận định Jahn Regensburg vs Fortuna Dusseldorf
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Jahn Regensburg
Thành tích gần đây Fortuna Dusseldorf
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 34 | 18 | 7 | 9 | 15 | 61 | T B H T T |
2 | | 34 | 16 | 11 | 7 | 34 | 59 | H B T T B |
3 | | 34 | 16 | 10 | 8 | 27 | 58 | H H T T T |
4 | | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | T H T T B |
5 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H B B T |
6 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 5 | 53 | H H H T B |
7 | | 34 | 15 | 8 | 11 | 1 | 53 | B T H T B |
8 | | 34 | 14 | 10 | 10 | 2 | 52 | T T H H T |
9 | | 34 | 13 | 12 | 9 | 5 | 51 | B T T H H |
10 | | 34 | 14 | 6 | 14 | 3 | 48 | B H B B T |
11 | | 34 | 12 | 8 | 14 | -2 | 44 | T H T B H |
12 | | 34 | 11 | 9 | 14 | 1 | 42 | T H B B T |
13 | | 34 | 10 | 9 | 15 | -14 | 39 | B B B H T |
14 | | 34 | 10 | 8 | 16 | -10 | 38 | H B B B B |
15 | 34 | 8 | 12 | 14 | -3 | 36 | B H T T H | |
16 | | 34 | 8 | 11 | 15 | -26 | 35 | T H H B B |
17 | 34 | 6 | 12 | 16 | -12 | 30 | B T B B H | |
18 | | 34 | 6 | 7 | 21 | -48 | 25 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại