Thẻ vàng cho Tim Janisch.
- Andreas Geipl
40 - Sargis Adamyan
42 - Rasim Bulic (Thay: Andreas Geipl)
46 - (og) Florian Flick
47 - Noah Ganaus (Kiến tạo: Eric Hottmann)
55 - Christian Viet (Thay: Frederic Ananou)
63 - Christian Kuehlwetter
72 - Sebastian Ernst (Thay: Noah Ganaus)
77 - Elias Huth (Thay: Sargis Adamyan)
86 - Kai Proeger (Thay: Tim Handwerker)
86
- Janis Antiste (Kiến tạo: Jens Castrop)
11 - Florian Flick (Thay: Robin Knoche)
23 - Fabio Gruber (Thay: Florian Flick)
59 - Lukas Schleimer (Thay: Rafael Lubach)
59 - Mahir Emreli (Thay: Janis Antiste)
77 - Dustin Forkel (Thay: Ondrej Karafiat)
77 - Jens Castrop
90 - Tim Drexler
90+4' - Tim Janisch
90+4'
Thống kê trận đấu Jahn Regensburg vs 1. FC Nuremberg
Diễn biến Jahn Regensburg vs 1. FC Nuremberg
Tất cả (38)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Xong rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thẻ vàng cho Tim Drexler.
Thẻ vàng cho Jens Castrop.
Tim Handwerker rời sân và được thay thế bởi Kai Proeger.
Sargis Adamyan rời sân và được thay thế bởi Elias Huth.
Noah Ganaus rời sân và được thay thế bởi Sebastian Ernst.
Ondrej Karafiat rời sân và được thay thế bởi Dustin Forkel.
Janis Antiste rời sân và được thay thế bởi Mahir Emreli.
Thẻ vàng cho Christian Kuehlwetter.
Frederic Ananou rời sân và được thay thế bởi Christian Viet.
Rafael Lubach rời sân và được thay thế bởi Lukas Schleimer.
Florian Flick rời sân và được thay thế bởi Fabio Gruber.
Eric Hottmann đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Noah Ganaus đã ghi bàn!
Quả phạt góc được trao cho Nuremberg.
Timo Gansloweit ra hiệu một quả đá phạt cho Nuremberg ở nửa sân của họ.
BÀN THẮNG TỰ SÁT - Florian Flick đưa bóng vào lưới nhà!
Andreas Geipl rời sân và được thay thế bởi Rasim Bulic.
Nuremberg có một quả phát bóng từ cầu môn.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Frederic Ananou của Regensburg có cú sút nhưng không trúng đích.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Sargis Adamyan.
Đó là một quả phát bóng từ khung thành cho đội nhà ở Regensburg.
Thẻ vàng cho Andreas Geipl.
Thẻ vàng cho Andreas Geipl.
Ném biên cho Nuremberg ở phần sân của Regensburg.
Robin Knoche rời sân và được thay thế bởi Florian Flick.
Timo Gansloweit ra hiệu cho Nuremberg hưởng một quả phát bóng biên ở phần sân của Regensburg.
Jens Castrop đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Janis Antiste đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ khung thành của Nuremberg.
V À A A O O O - Janis Antiste đã ghi bàn!
V À A A A O O O O - Nuernberg ghi bàn.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở nửa sân đối phương.
Nuremberg cần phải cẩn trọng. Regensburg có một quả ném biên tấn công.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Jahn Regensburg vs 1. FC Nuremberg
Jahn Regensburg (4-3-3): Julian Pollersbeck (23), Frederic Ananou (27), Leopold Wurm (37), Robin Ziegele (14), Tim Handwerker (2), Christian Kuhlwetter (30), Andreas Geipl (8), Anssi Suhonen (34), Noah Ganaus (20), Eric Hottmann (9), Sargis Adamyan (22)
1. FC Nuremberg (3-4-2-1): Jan-Marc Reichert (1), Tim Drexler (5), Robin Knoche (31), Ondrej Karafiat (44), Tim Janisch (32), Caspar Jander (20), Rafael Lubach (18), Berkay Yilmaz (21), Julian Justvan (10), Jens Castrop (17), Janis Antiste (28)
Thay người | |||
46’ | Andreas Geipl Rasim Bulic | 23’ | Fabio Gruber Florian Flick |
63’ | Frederic Ananou Christian Viet | 59’ | Florian Flick Fabio Gruber |
77’ | Noah Ganaus Sebastian Ernst | 59’ | Rafael Lubach Lukas Schleimer |
86’ | Sargis Adamyan Elias Huth | 77’ | Janis Antiste Mahir Emreli |
86’ | Tim Handwerker Kai Proger | 77’ | Ondrej Karafiat Dustin Forkel |
Cầu thủ dự bị | |||
Felix Gebhard | Christian Mathenia | ||
Bryan Hein | Oliver Villadsen | ||
Florian Ballas | Danilo Soares | ||
Rasim Bulic | Fabio Gruber | ||
Christian Viet | Nick Seidel | ||
Sebastian Ernst | Florian Flick | ||
Elias Huth | Mahir Emreli | ||
Kai Proger | Dustin Forkel | ||
Dejan Galjen | Lukas Schleimer |
Nhận định Jahn Regensburg vs 1. FC Nuremberg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Jahn Regensburg
Thành tích gần đây 1. FC Nuremberg
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 34 | 18 | 7 | 9 | 15 | 61 | T B H T T |
2 | | 34 | 16 | 11 | 7 | 34 | 59 | H B T T B |
3 | | 34 | 16 | 10 | 8 | 27 | 58 | H H T T T |
4 | | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | T H T T B |
5 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H B B T |
6 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 5 | 53 | H H H T B |
7 | | 34 | 15 | 8 | 11 | 1 | 53 | B T H T B |
8 | | 34 | 14 | 10 | 10 | 2 | 52 | T T H H T |
9 | | 34 | 13 | 12 | 9 | 5 | 51 | B T T H H |
10 | | 34 | 14 | 6 | 14 | 3 | 48 | B H B B T |
11 | | 34 | 12 | 8 | 14 | -2 | 44 | T H T B H |
12 | | 34 | 11 | 9 | 14 | 1 | 42 | T H B B T |
13 | | 34 | 10 | 9 | 15 | -14 | 39 | B B B H T |
14 | | 34 | 10 | 8 | 16 | -10 | 38 | H B B B B |
15 | 34 | 8 | 12 | 14 | -3 | 36 | B H T T H | |
16 | | 34 | 8 | 11 | 15 | -26 | 35 | T H H B B |
17 | 34 | 6 | 12 | 16 | -12 | 30 | B T B B H | |
18 | | 34 | 6 | 7 | 21 | -48 | 25 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại