Thẻ vàng cho Mohamed Awad Alla.
- Dimitris Rallis (Kiến tạo: Norbert Wojtuszek)
27 - Jesus Imaz (Kiến tạo: Alejandro Pozo)
43 - Taras Romanczuk
53 - Oskar Pietuszewski
55 - Afimico Pululu (Thay: Dimitris Rallis)
60 - Leon Flach (Thay: Taras Romanczuk)
60 - Dawid Drachal
71 - Aziel Jackson (Thay: Jesus Imaz)
77 - Alejandro Cantero (Thay: Oskar Pietuszewski)
77 - Bernardo Vital
84 - Cezary Polak (Thay: Alejandro Pozo)
88
- Tomasz Neugebauer (Thay: Bogdan V'Yunnik)
57 - Mohamed Awad Alla (Thay: Kacper Sezonienko)
57 - Tomasz Neugebauer (Thay: Bogdan Vyunnyk)
57 - Tomasz Neugebauer
62 - Ivan Zhelizko
62 - Elias Olsson
69 - Tomas Bobcek
86 - Michal Glogowski (Thay: Rifet Kapic)
86 - Mohamed Awad Alla
90+1'
Thống kê trận đấu Jagiellonia Bialystok vs Lechia Gdansk
Diễn biến Jagiellonia Bialystok vs Lechia Gdansk
Tất cả (52)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Alejandro Pozo rời sân và được thay thế bởi Cezary Polak.
Rifet Kapic rời sân và được thay thế bởi Michal Glogowski.
Thẻ vàng cho Tomas Bobcek.
Thẻ vàng cho Bernardo Vital.
Oskar Pietuszewski rời sân và được thay thế bởi Alejandro Cantero.
Jesus Imaz rời sân và được thay thế bởi Aziel Jackson.
Thẻ vàng cho Dawid Drachal.
Thẻ vàng cho Elias Olsson.
Thẻ vàng cho Ivan Zhelizko.
Thẻ vàng cho Tomasz Neugebauer.
Taras Romanczuk rời sân và được thay thế bởi Leon Flach.
Dimitris Rallis rời sân và được thay thế bởi Afimico Pululu.
Bogdan Vyunnyk rời sân và được thay thế bởi Tomasz Neugebauer.
Kacper Sezonienko rời sân và được thay thế bởi Mohamed Awad Alla.
Thẻ vàng cho Oskar Pietuszewski.
Thẻ vàng cho Taras Romanczuk.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Alejandro Pozo đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Jesus Imaz đã ghi bàn!
Norbert Wojtuszek đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Dimitris Rallis đã ghi bàn!
Jagiellonia được hưởng một quả phạt góc do Piotr Rzucidlo trao.
Bóng an toàn khi Lechia Gdansk được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Piotr Rzucidlo ra hiệu cho Jagiellonia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Lechia Gdansk có một quả ném biên nguy hiểm.
Phát bóng lên cho Lechia Gdansk tại Sân vận động Thành phố Bialystok.
Dimitris Rallis của Jagiellonia tung cú sút nhưng bóng đi chệch khung thành.
Jagiellonia sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Lechia Gdansk.
Lechia Gdansk được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Jagiellonia được hưởng quả phát bóng lên.
Lechia Gdansk đang tiến lên và Rifet Kapic tung cú sút, tuy nhiên không trúng đích.
Jagiellonia được hưởng quả ném biên ở phần sân của Lechia Gdansk.
Jagiellonia được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Lechia Gdansk có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Jagiellonia không?
Lechia Gdansk được hưởng quả phát bóng lên.
Jesus Imaz Balleste của Jagiellonia đánh đầu tấn công bóng nhưng không trúng đích.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Bialystok.
Ivan Zhelizko của Lechia Gdansk tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Lechia Gdansk được hưởng quả phạt góc.
Lechia Gdansk được hưởng quả ném biên tại Sân vận động Thành phố Bialystok.
Piotr Rzucidlo trao cho đội khách một quả ném biên.
Jagiellonia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Lechia Gdansk được hưởng quả ném biên cao trên phần sân của Bialystok.
Lechia Gdansk được hưởng quả ném biên.
Bogdan V'Yunnik của Lechia Gdansk sút trúng đích nhưng không thành công.
Norbert Wojtuszek của đội chủ nhà bị phạt việt vị.
Liệu Jagiellonia có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Lechia Gdansk không?
Piotr Rzucidlo ra hiệu cho một quả ném biên cho Jagiellonia, gần khu vực của Lechia Gdansk.
Đá phạt cho Jagiellonia ở phần sân của Lechia Gdansk.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Jagiellonia Bialystok vs Lechia Gdansk
Jagiellonia Bialystok (4-3-2-1): Slawomir Abramowicz (50), Norbert Wojtuszek (15), Dusan Stojinovic (3), Bernardo Vital (13), Bartlomiej Wdowik (27), Jesus Imaz Balleste (11), Taras Romanczuk (6), Dawid Drachal (8), Alejandro Pozo (7), Oskar Pietuszewski (80), Dimitris Rallis (9)
Lechia Gdansk (4-4-2): Alex Paulsen (18), Alvis Jaunzems (16), Maksym Diachuk (15), Elias Olsson (3), Matus Vojtko (27), Camilo Mena (11), Rifet Kapic (10), Ivan Zhelizko (5), Kacper Sezonienko (79), Tomas Bobcek (89), Bogdan V'Yunnik (7)
Thay người | |||
60’ | Dimitris Rallis Afimico Pululu | 57’ | Bogdan Vyunnyk Tomasz Neugebauer |
60’ | Taras Romanczuk Leon Flach | 57’ | Kacper Sezonienko Mohamed Awad Alla |
77’ | Jesus Imaz Aziel Jackson | 86’ | Rifet Kapic Michal Glogowski |
77’ | Oskar Pietuszewski Alejandro Cantero | ||
88’ | Alejandro Pozo Cezary Polak |
Cầu thủ dự bị | |||
Aziel Jackson | Szczepankiewicz | ||
Milosz Piekutowski | Bartosz Szczepankiewicz | ||
Yuki Kobayashi | Tomasz Neugebauer | ||
Cezary Polak | Szymon Weirauch | ||
Afimico Pululu | Michal Glogowski | ||
Louka Prip | Milosz Kalahur | ||
Miki Villar | Bartosz Brzek | ||
Alejandro Cantero | Tomasz Wojtowicz | ||
Leon Flach | Mohamed Awad Alla | ||
Bartosz Mazurek | Dorian Sinkiewicz |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Jagiellonia Bialystok
Thành tích gần đây Lechia Gdansk
Bảng xếp hạng VĐQG Ba Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 11 | 7 | 1 | 3 | 9 | 22 | B T T H T | |
2 | 10 | 6 | 3 | 1 | 6 | 21 | H T H H T | |
3 | 10 | 5 | 3 | 2 | 6 | 18 | H T T H B | |
4 | | 11 | 5 | 3 | 3 | 5 | 18 | T T H T B |
5 | 10 | 5 | 3 | 2 | 5 | 18 | T B B H H | |
6 | 10 | 5 | 3 | 2 | 2 | 18 | B T H H T | |
7 | 10 | 4 | 3 | 3 | 4 | 15 | T H H T B | |
8 | | 11 | 4 | 3 | 4 | 1 | 15 | B B T H T |
9 | 10 | 4 | 2 | 4 | -1 | 14 | B H H T T | |
10 | | 10 | 3 | 4 | 3 | 5 | 13 | H T H T B |
11 | | 11 | 4 | 1 | 6 | 2 | 13 | B T B B T |
12 | 11 | 4 | 1 | 6 | -4 | 13 | T B B B T | |
13 | 11 | 3 | 3 | 5 | -8 | 12 | T B H B T | |
14 | 10 | 2 | 5 | 3 | -5 | 11 | T H H H B | |
15 | 11 | 2 | 3 | 6 | -6 | 9 | B H B B B | |
16 | 11 | 2 | 2 | 7 | -11 | 8 | T B B H B | |
17 | 9 | 1 | 4 | 4 | -3 | 7 | H H B T B | |
18 | 11 | 3 | 3 | 5 | -7 | 7 | B T T B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại