Tại sân vận động Fatih Terim Basaksehir, Ernest Muci đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Festy Ebosele 7 | |
Festy Ebosele 10 | |
Kazeem Olaigbe (Thay: Edin Visca) 11 | |
Jerome Opoku (Thay: Deniz Turuc) 13 | |
Christ Ravynel Inao Oulai 16 | |
(Pen) Davie Selke 22 | |
Ousseynou Ba 31 | |
Olivier Kemen 33 | |
Felipe Augusto 37 | |
Eldor Shomurodov 45 | |
(VAR check) 48 | |
Berat Ozdemir (Thay: Amine Harit) 62 | |
Ernest Muci (Thay: Tim Jabol Folcarelli) 63 | |
(Pen) Paul Onuachu 76 | |
Ernest Muci (Kiến tạo: Arseniy Batagov) 77 | |
Omer Ali Sahiner (Thay: Umut Gunes) 81 | |
Nuno Da Costa (Thay: Davie Selke) 81 | |
Bertug Yildirim (Thay: Olivier Kemen) 81 | |
Ozan Tufan (Thay: Felipe Augusto) 86 | |
Bertug Yildirim 90+1' | |
Ernest Muci 90+11' | |
Ernest Muci 90+12' |
Thống kê trận đấu İstanbul Başakşehir vs Trabzonspor


Diễn biến İstanbul Başakşehir vs Trabzonspor
Trabzonspor dẫn trước 3-4 nhờ công của Ernest Muci.
Tại Istanbul, Trabzonspor đẩy nhanh tấn công nhưng bị thổi phạt việt vị.
Trabzonspor được hưởng một quả phạt góc.
Basaksehir cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự trước một quả đá phạt nguy hiểm từ Trabzonspor.
Halil Umut Meler trao cho Trabzonspor một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Basaksehir ở phần sân của Trabzonspor.
Bertug Yildirim ghi bàn gỡ hòa 3-3 tại sân Basaksehir Fatih Terim.
Phạt góc được trao cho Basaksehir.
Trabzonspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Trabzonspor tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Basaksehir được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Cú đá phạt cho Trabzonspor ở phần sân nhà.
Trabzonspor được hưởng một quả phạt góc do Halil Umut Meler trao.
Trabzonspor thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Ozan Tufan thay cho Felipe Augusto.
Arseniy Batagov (Trabzonspor) suýt ghi bàn bằng một cú đánh đầu nhưng bóng đã bị các hậu vệ Basaksehir phá ra.
Trabzonspor được hưởng một quả phạt góc.
Halil Umut Meler ra hiệu cho một quả ném biên của Basaksehir trong phần sân của Trabzonspor.
Basaksehir thực hiện quả ném biên trong phần sân của Trabzonspor.
Halil Umut Meler trao cho đội khách một quả ném biên.
Nuno Da Costa thay thế Davie Selke cho đội chủ nhà.
Đội hình xuất phát İstanbul Başakşehir vs Trabzonspor
İstanbul Başakşehir (4-2-3-1): Muhammed Şengezer (16), Léo Duarte (5), Ousseynou Ba (27), Onur Bulut (6), Festy Ebosele (36), Olivier Kemen (8), Umut Güneş (20), Deniz Türüç (23), Amine Harit (25), Eldor Shomurodov (14), Davie Selke (9)
Trabzonspor (4-2-3-1): André Onana (24), Wagner Pina (20), Arseniy Batagov (44), Okay Yokuşlu (5), Mustafa Eskihellaç (19), Christ Ravynel Inao Oulai (42), Tim Jabol Folcarelli (26), Oleksandr Zubkov (22), Edin Visca (7), Felipe Augusto (99), Paul Onuachu (30)


| Thay người | |||
| 13’ | Deniz Turuc Jerome Opoku | 11’ | Edin Visca Kazeem Olaigbe |
| 62’ | Amine Harit Berat Özdemir | 63’ | Tim Jabol Folcarelli Ernest Muçi |
| 81’ | Umut Gunes Ömer Ali Şahine | 86’ | Felipe Augusto Ozan Tufan |
| 81’ | Davie Selke Nuno Da Costa | ||
| 81’ | Olivier Kemen Bertuğ Yıldırım | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Ömer Ali Şahine | Danylo Sikan | ||
Jerome Opoku | Ernest Muçi | ||
Berat Özdemir | Ozan Tufan | ||
Ivan Brnic | Serdar Saatçı | ||
Jakub Kaluzinski | Ahmet Dogan Yildirim | ||
Dogan Alemdar | Kazeem Olaigbe | ||
Miguel Crespo | Boşluk Arif | ||
Nuno Da Costa | Rayyan Baniya | ||
Bertuğ Yıldırım | Onuralp Cakroglu | ||
Abbosbek Fayzullaev | Yakuphan Sarialioglu | ||
Nhận định İstanbul Başakşehir vs Trabzonspor
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây İstanbul Başakşehir
Thành tích gần đây Trabzonspor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 10 | 2 | 1 | 20 | 32 | T T H B T | |
| 2 | 13 | 9 | 4 | 0 | 18 | 31 | T T T T T | |
| 3 | 13 | 8 | 4 | 1 | 11 | 28 | T T H H T | |
| 4 | 13 | 6 | 6 | 1 | 7 | 24 | T H T T H | |
| 5 | 13 | 6 | 5 | 2 | 9 | 23 | B B T T H | |
| 6 | 13 | 6 | 4 | 3 | 0 | 22 | T B H H T | |
| 7 | 13 | 6 | 3 | 4 | 5 | 21 | T H B T H | |
| 8 | 13 | 3 | 6 | 4 | -1 | 15 | T B H H B | |
| 9 | 13 | 4 | 3 | 6 | -2 | 15 | B T B B H | |
| 10 | 13 | 4 | 3 | 6 | -4 | 15 | T T B T H | |
| 11 | 13 | 3 | 5 | 5 | -5 | 14 | H H T H B | |
| 12 | 13 | 4 | 2 | 7 | -10 | 14 | B B T B H | |
| 13 | 13 | 3 | 4 | 6 | 1 | 13 | H T T B B | |
| 14 | 13 | 3 | 4 | 6 | -5 | 13 | B H B B T | |
| 15 | 13 | 3 | 2 | 8 | -6 | 11 | T B B T B | |
| 16 | 13 | 2 | 3 | 8 | -9 | 9 | T B B B H | |
| 17 | 13 | 1 | 6 | 6 | -18 | 9 | B H T B B | |
| 18 | 13 | 2 | 2 | 9 | -11 | 8 | B H B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
